confort trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confort trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confort trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ confort trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giấy vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confort
giấy vệ sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Salga de su zona de confort. Đừng có cẩn trọng nữa con. |
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Apegados a la seguridad y el confort de lo familiar. Gắn bó và cảm thấy thoải mái với những gì thân thuộc. |
Jehová conforta a su pueblo contestando las oraciones Đức Giê-hô-va an ủi dân Ngài bằng cách nhậm lời cầu nguyện |
¡Cuánto nos confortó ver la expresión de alegría en el rostro de ese ser querido! Niềm vui lộ trên gương mặt người thân đã làm ấm lòng bạn biết bao! |
Se llama " el Confort ". Nó có tên là Êm Ái. |
32 ¡Oh Señor, consuela mi alma y concédeme el éxito, así como a mis consiervos que se hallan conmigo; sí, Ammón y Aarón y Omner, como también Amulek y Zeezrom, y también mis ados hijos! Sí, conforta a todos estos, ¡oh Señor! 32 Hỡi Chúa, xin Ngài an ủi tâm hồn con, và ban sự thành công cho con và cho những người bạn đang lao nhọc với con—phải, đó là Am Môn, A Rôn, Ôm Nê, A Mu Léc và Giê Rôm, cùng ahai con trai của con—phải, xin Ngài an ủi tất cả những người này, hỡi Chúa. |
¿Qué ejemplos bíblicos indican que Jehová siempre conforta a sus siervos? Có bằng chứng nào trong Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va an ủi các tôi tớ của Ngài? |
Para ella, tu confort era lo primero. Ý tớ, nó đặt sự thoải mái của cậu lên hàng đầu. |
Este invernadero tiene tan alta tecnología que el equipo puede controlar la cantidad de comida y luz que las plantas reciben desde el confort de su oficina en la universidad de Arizona. Nhà kính được trang bị với đầy đủ loại công nghệ cao giúp đội có thể kiểm soát lượng thức ăn và ánh sáng cây nhận được với sự giúp đỡ từ văn phòng của họ ở Đại học Arizona. |
Pero aquí estoy yo con todo el confort... Thậm chí tôi ngồi ở đây với những gì tốt và thoải mái nhất, trong khi... |
Y pasé cada momento que pude salir en esa escuela de vuelo, fuera de mi zona de confort, todos estos chicos jóvenes que querían ser pilotos de Qantas, saben, primero en mi férula corporal de yeso, y luego en mi soporte de acero, mis overoles holgados, mi bolsa de medicamentos y catéteres y mi cojera, y acostumbraban mirarme y pensar Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng, |
Quería retirarme a las rutinas y al confort de la vida en un suburbio ignoto -- una abuela, una madre y dos hijas terminando el día como lo hicieron por casi 20 años, contándose sobre el día de cada una y quedándose dormidas, las tres todavía en la misma cama. Tôi muốn rút về cái lề thói hàng ngày và sự dễ chịu của cuộc sống trong khu ngoại ô không ai hay biết -- người bà, người mẹ và hai con gái kết thúc mỗi ngày như bao ngày trong suốt 20 năm, kể cho nhau nghe chuyện trong ngày rồi thiếp ngủ, ba người chúng tôi vẫn chung một giường. |
A Naoko la conforta el Salmo 147:3, donde dice que Jehová “está sanando a los quebrantados de corazón, y está vendando sus partes doloridas”. Chị Naoko được trấn an bởi câu Thi-thiên 147:3 nói rằng Đức Giê-hô-va “chữa lành người có lòng đau-thương, và bó [vết] của họ”. |
Creo que todos sabemos que nuestra zona de confort está destinada a ser algo natural, al aire libre; en una playa, cerca del fuego. Tôi nghĩ rằng ai cũng biết nơi hạnh phúc của mình là một nơi đâu đó đầy tự nhiên, ở ngoài trời -- trên bãi biển, kế bên lò sưởi. |
Vino y el calor de los muslos está todo el confort necesario. Rượu và hơi ấm của cặp đùi em là tất cả anh cần. |
Porque hoy en día, la gente hace amistades, chatea, cotillea y liga desde el confort de su sofá, Bởi mọi người hiện nay, kết bạn, tán gẫu, nói chuyện phiếm và cả tán tỉnh trên chiếc ghế sofa thoải mái của họ. |
La quieren de chica de confort. Chúng sẽ thử biến cô ấy thành " gái hầu hạ ". |
Calidad del aire interior (CAI), en inglés "indoor air quality" o IAQ es un término que se refiere a la calidad del aire dentro y alrededor del edificios y estructuras, especialmente en lo que se relaciona con la salud y el confort de los ocupantes del edificio. Chất lượng không khí trong nhà (IAQ) là thuật ngữ nói đến chất lượng không khí bên trong và xung quanh những tòa nhà và công trình kiến trúc, đặc biệt là khi nó liên quan đến sức khỏe và sự thoải mái của những người ở bên trong. |
¡Cuánto les conforta saber esto, al igual que a todos los que colaboran estrechamente con ellos en hacer la voluntad divina! Đây thật là niềm trấn an cho họ và cho tất cả những ai kết hợp chặt chẽ với họ đặng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời! |
Fue entonces cuando decidí salir de mi zona de confort y competí en un certamen portando el hiyab y el burkini. Đó là lúc tôi quyết định bước ra khỏi vòng an toàn và tham gia trong một cuộc thi mặc hijab và burkini. |
Me pregunto cuánto tiempo serían felices en la zona de confort sin ninguna información del mundo exterior. Tôi tự hỏi các bạn hạnh phúc trong nơi hạnh phúc của mình bao lâu nếu thiếu vắng những thông tin từ thế giới bên ngoài. |
De modo que si es usted viuda, pida “incesantemente” al Creador que la conforte y la ayude a llevar a diario las cargas (1 Tesalonicenses 5:17; 1 Pedro 5:7). (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; 1 Phi-e-rơ 5:7) Mỗi ngày hãy dành thì giờ đọc Lời Đức Chúa Trời để ý tưởng của Ngài an ủi bạn. |
El hacer las cosas que nos sacan de nuestra zona de confort espiritual tal vez requiera más fe y mayor esfuerzo de nuestra parte, pero cuando las hacemos, invitamos al Espíritu Santo a estar con nosotros y mostramos mayor fe en el Padre Celestial y el deseo de acercarnos más a Él. Những việc chúng ta làm mà khiến cho chúng ta không thoải mái về mặt thuộc linh có thể cần thêm đức tin và nỗ lực từ phía chúng ta, nhưng khi làm những việc này, chúng ta đang mời Đức Thánh Linh đến với mình, và chúng ta đang cho thấy đức tin lớn lao hơn nơi Cha Thiên Thượng và một ước muốn để đến gần Ngài hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confort trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới confort
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.