congestionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congestionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congestionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ congestionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tắc đường, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congestionamento
Tắc đườngnoun o que quer dizer muito congestionamento nas vias. điều đó có nghĩa tắc đường xảy ra rất nhiều |
ách tắc giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Se conseguirem reduzir o trânsito, então o congestionamento baixará muito mais rapidamente do que se poderá pensar. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Aqui de cima vemos congestionamento... Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid. |
Com elas, vem o congestionamento, perdemos mobilidade, etc. etc. Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. |
Daí nas cidades, você também tem congestionamento, poluição, doença e todas estas coisas negativas. Vì vậy, với các thành phố, bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực. |
O congestionamento das estradas é um fenómeno universal. Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả |
Zonas de pedestre, impostos por congestionamento, limites de emissão em cidades como na cidade da Califórnia. Bây giờ, nó đã có ở hàng trăm thành phố trên thế giới. |
Já o UDP evita atrasos, mas quem usam UDP deve fazer o controle de congestionamento por conta própria. UDP tránh sự chậm trễ lâu, nhưng UDP các ứng dụng thực hiện kiểm soát tắc nghẽn phải làm như vậy trên sở hữu. |
Por exemplo, se um contratante constrói uma fábrica no meio de uma vizinhança abarrotada, a fábrica causa estes desserviços incidentais não cobrados: maior congestionamento, perda de luz, e perda de saúde dos vizinhos. Ví dụ, nếu một nhà thầu xây dựng một nhà máy ở giữa một khu phố đông đúc, nhà máy sẽ gây ra các khoản bồi thường không được tính phí: tắc nghẽn đường phố, mất ánh sáng, và mất sức khỏe cho hàng xóm. |
Enquanto motoristas nervosos ficam buzinando, os jumentos conseguem sair com facilidade de um congestionamento. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
▪ Se mais de uma congregação for usar o mesmo Salão do Reino, deve haver boa coordenação entre elas para que se evite desnecessário congestionamento na entrada, nas calçadas públicas e no local do estacionamento. ▪ Khi có hơn một hội thánh tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
▪ Se mais de uma congregação for usar o mesmo Salão do Reino, deve haver boa coordenação entre as congregações para que se evite desnecessário congestionamento na entrada, nas calçadas públicas e no local de estacionamento. ▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
No primeiro dia de custos de congestionamento foi assim. Ngày đầu tiên với thu phí tắc được trông như thế này |
▪ Se mais de uma congregação for usar o mesmo Salão do Reino, deve haver boa coordenação entre elas para evitar desnecessário congestionamento na entrada, nas calçadas públicas e no estacionamento. ▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm tại cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tập trung đông đúc gây tắc nghẽn trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lề đường và bãi đậu xe. |
Reduz- se substancialmente o congestionamento. Bạn thực sự giảm sự tắc nghẽn một cách đáng kể. |
O congestionamento é um grande problema. Sự tắc nghẽn giao thông là một vấn nạn lớn. |
Se conduzirmos de maneira negligente ou com pouca visão, criaremos lixo, poluição, congestionamento, destruição da terra e das florestas. Nếu chúng ta quản lý cẩu thả hoặc theo tầm nhìn ngắn hạn, chúng ta sẽ tạo ra rác thải, ô nhiễm, tắt nghẽn, phá hủy đất và rừng. |
Roubar os dados financeiros de todo o país levaria semanas, a menos que provocasse um congestionamento. Kack vào tất cả các dữ liệu tài chính của toàn quốc gia sẽ phải mất hàng tuần, cho dù đã loại trừ ra nhiều thứ. |
Congestionamentos de trânsito, valores conflitantes e transitórios, mal-entendidos, injustiças, ou outras frustrações do dia-a-dia causam muita tensão. Nạn kẹt xe, những ý kiến xung đột và bất ổn định, những sự hiểu lầm, những sự bất công hoặc những bất mãn trong đời sống hằng ngày tạo ra nhiều áp lực căng thẳng. |
Visto que grandes multidões podem causar congestionamento, os carrinhos de bebê são potencialmente perigosos tanto para o bebê como para quem quer que venha a tropeçar neles. Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho bất cứ ai có thể vấp té. |
▪ Se mais de uma congregação for usar o mesmo Salão do Reino, deve haver boa coordenação entre as congregações para evitar congestionamento desnecessário na portaria ou na entrada, nas calçadas públicas e no estacionamento. ▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
Estou aqui para falar sobre congestionamento -- o congestionamento das estradas. Tôi ở đây để nói về sự tắc nghẽn được gọi tên là tắc đường. |
“Primeiro, tentei ir para minha casa, que ficava num lugar alto, mas logo fiquei preso num congestionamento”, explicou Toru. Anh Toru cho biết: “Thoạt tiên, tôi hướng về nhà được xây trên vùng đất cao, nhưng chẳng bao lâu tôi bị kẹt xe. |
O que acontece com a tarifação de congestionamento é que estas tecnologias acontecerão com imposto de tráfego. Điều xảy ra với phí ùn tắc và công nghệ đi kèm sẽ xảy ra với phí giao thông. |
Há minas muito mais profundas do que os edifícios mais altos, por isso, podemos aliviar qualquer nível de congestionamento urbano com uma rede de túneis a 3D. Các khu mỏ sâu nhất có độ sâu còn cao hơn nhiều so với những tòa nhà cao nhất, do đó bạn có thể giải quyết tắc nghẽn đô thị ở bất kỳ mức độ nào mạng đường hầm ba chiều. |
▪ Quando mais de uma congregação usar o mesmo Salão do Reino, deve haver boa coordenação entre as congregações para que se evite congestionamento desnecessário nas entradas, nas calçadas e no estacionamento. ▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congestionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới congestionamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.