conjuntivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjuntivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjuntivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conjuntivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lối cầu khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjuntivo
lối cầu khẩnnoun |
Xem thêm ví dụ
O tecido conjuntivo é comum em todos os locais analisados. Mô liên kết xuất hiện ở mọi chỗ mà ta tìm. |
Ou seja, é o tecido conjuntivo do superorganismo humano em ação. Đây chính là chuỗi xã hội hữu cơ của con người gắn liền với nhau. |
A maior parte das proteínas estruturais são proteínas fibrilares; por exemplo, o colagénio e a elastina são componentes fundamentais do tecido conjuntivo, como a cartilagem, enquanto a queratina está presente em estruturas duras como o cabelo, unhas, penas, cascos e algumas carapaças animais. Hầu hết các protein cấu trúc là những protein dạng sợi; ví dụ, collagen và elastin là những thành phần quan trọng của mô liên kết như sụn, và keratin được tìm thấy trong các cấu trúc cứng hoặc có dạng sợi như lông, móng, lông vũ, móng guốc, và vỏ giáp ngoài. |
Disse-lhes que estava convencido de que o Livro de Mórmon era realmente uma tradução do conhecimento dos judeus e da língua dos egípcios referente aos períodos descritos no livro.20 Um dos exemplos que ele usou foi a expressão conjuntiva “E aconteceu”, que ele disse espelhar como ele traduziria a fraseologia usada nos antigos escritos semitas.21 O professor foi informado de que embora sua abordagem intelectual com base em seu conhecimento acadêmico o ajudasse, ainda era essencial que tivesse um testemunho espiritual. Ông nói cho họ biết rằng ông tin rằng Sách Mặc Môn quả thật là bản dịch về kiến thức Do Thái và ngôn ngữ Ai Cập trong thời kỳ được mô tả trong Sách Mặc Môn.20 Ông đã sử dụng một ví dụ trong số nhiều ví dụ khác là cụm từ liên kết “Và chuyện rằng,” mà ông nói đã phản ảnh cách ông sẽ phiên dịch ngữ cú được sử dụng trong các bản văn Xê Mít thời xưa.21 Vị giáo sư đó được cho biết rằng mặc dù phương pháp trí thức của ông căn cứ vào nghề nghiệp của ông đã giúp đỡ ông, nhưng ông vẫn cần có một chứng ngôn thuộc linh. |
A hidroquinona penetra na pele e pode causar danos irreversíveis ao tecido conjuntivo. Hy-đrô ki-non thấm vào da có thể gây ra những tác hại không thể sửa đổi được đối với các mô liên kết. |
Diferentemente de outros ossos, ela pode crescer de novo se sua membrana de tecido conjuntivo permanecer intacta. Không giống những xương khác, xương sườn có thể mọc lại nếu lớp màng của mô liên kết vẫn còn. |
Uma mulher com esclerodermia, uma doença autoimune do tecido conjuntivo, disse-me que lhe diziam há anos que estava tudo na cabeça dela. Tôi biết 1 phụ nữ với bệnh xơ cứng bì, 1 bệnh tự miễn của mô liên kết, cô ấy được nói rằng nó chỉ là tưởng tượng của mình |
A densidade mamária refere-se à quantidade relativa de gordura — ilustrada aqui a amarelo — em relação aos tecidos conjuntivo e epiteliais — representados a rosa. Mật độ mô vú là tỉ lệ giữa lượng mô mỡ -- đánh dấu bằng màu vàng trong hình -- với các mô liên kết và biểu mô -- đánh dấu bằng màu hồng. |
As proteínas fibrilares são muitas vezes estruturais, como é o caso do colagénio, o principal componente do tecido conjuntivo, ou a queratina, a proteína constituinte do cabelo e das unhas. Protein dạng sợi thường có vai trò cấu trúc, như collagen, thành phần chính của các mô liên kết, hay keratin, thành phần protein của tóc và móng chân tay. |
Constituem um terço a metade do nosso peso corporal e, em conjunto com o tecido conjuntivo, mantêm-nos firmes, sustentam-nos e ajudam-nos a movermo-nos. Chúng tạo chiếm từ 1/3 đến 1/2 tổng trọng lượng cơ thể và cùng với các mô liên kết, chúng kết nối cơ thể, giúp chúng ta đứng thẳng và chuyển động. |
A cartilagem é um tecido conjuntivo duro e inflexível encontrado em muitas áreas nos corpos de humanos e de outros animais, incluindo as articulações entre ossos, as costelas, as orelhas , o nariz, o cotovelo, o joelho, o tornozelo, os brônquios e o disco intervertebral. Sụn là mô liên kết mềm dẻo được tìm thấy ở nhiều nơi trong cơ thể người và các động vật khác, có trong khớp giữa các xương, khung sườn lồng ngực, vành tai, mũi, các phế quản và các đĩa gian đốt sống... |
Tecido conjuntivo. Mô liên kết. |
Ao contrário de outros tecidos conjuntivos, a cartilagem não contém vasos sanguíneos. Không giống như các loại mô liên kết khác, sụn không chứa mạch máu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjuntivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conjuntivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.