conjuring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjuring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjuring trong Tiếng Anh.
Từ conjuring trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép phù thuỷ, trò ảo thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjuring
phép phù thuỷnoun |
trò ảo thuậtnoun Do not take me for some conjurer of cheap tricks. Đừng nghĩ tôi như những bọn pháp sư bịp với trò ảo thuật rẻ tiền |
Xem thêm ví dụ
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Still, Henry remained Arsenal's main offensive threat, on many occasions conjuring spectacular goals. Nhưng Henry vẫn là mối đe dọa lớn nhất của Arsenal và nhiều lần ghi những bàn thắng đẹp mắt. |
For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
I saw myself conjuring the Patronus before. Chính tớ đã gọi Thần Hộ Mệnh trước đó. |
10 The Chal·deʹans answered the king: “There is not a man on earth* who is able to do what the king demands, for no great king or governor has asked such a thing of any magic-practicing priest or conjurer or Chal·deʹan. 10 Người Canh-đê thưa với vua: “Không người nào trên đất có thể thực hiện được yêu cầu của bệ hạ, vì không có đại đế hay quan tổng đốc nào đã yêu cầu một điều như vậy nơi các pháp sư, đồng bóng hay người Canh-đê. |
Parmalat had sold itself credit-linked notes, in effect placing a bet on its own credit worthiness in order to conjure up an asset out of thin air. Parmalat đã tự bán các ghi chú liên quan đến tín dụng, thực tế là đặt cược vào giá trị tín dụng của chính mình để tạo ra một tài sản ngoài luồng. |
It conjures up visions of a cosmic cataclysm. Nó gợi lên hình ảnh về một tai biến lớn trong vũ trụ. |
He wrote, "sounding at complete ease and wielding a wildly creative wand, an ever-maturing Dion conjures up surprise on what should be regarded as her next "big" album." Ông nhận xét rằng, "như vang lên ở điểm thanh thoát hoàn thiện và sử dụng cây đũa thần sáng tạo một cách phóng khoáng, một Dion trưởng thành hơn bao giờ hết đã gợi lên sự bất ngờ với những gì người nghe từng mong chờ cho một album "lớn" tiếp theo của cô." |
It is implied that the man in the mask was an illusion conjured by the Medicine Seller to help Ochou escape—at the end of the episode, Ochou ignores her husband's orders and leaves her family, gaining the freedom she had long desired. Ngụ ý rằng người đàn ông mang mặt nạ chính là một ảo ảnh do Dược Phu tạo ra để giúp Ochou trốn thoát—vào cuối tập phim, Ochou bỏ qua mệnh lệnh của chồng và bỏ nhà đi, đạt được sự tự do mà cô đã mong đợi từ lâu. |
7 The king called out loudly to summon the conjurers, the Chal·deʹans,* and the astrologers. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh. |
He does not speak, but communicates through sand images that he conjures above his head. Ông không nói chuyện, nhưng giao tiếp thông qua hình ảnh của cát. |
Owen Gleiberman of Variety gave the film a mixed review, writing, "On one level, The Conjuring 2 is just a not-bad megaplex funhouse movie, no more and no less, but on another level it offers its potential fans a helping of reassurance to go along with the fear. Owen Gleiberman của Variety cho nhận xét trái chiều: "Ở một mức độ, The Conjuring 2 là một phim chiếu rạp liên hợp không tệ, không hơn không kém, nhưng ở một mức khác, nó cho fan một suất bảo đảm kinh dị. |
In July 2013, it was reported that Vera Farmiga and Patrick Wilson had signed on to reprise their roles from The Conjuring. Tháng 7 năm 2013, Vera Farmiga và Patrick Wilson được báo cáo đã ký hợp đồng tham gia tiếp vai diễn của họ trong The Conjuring 2. |
I conjure only but to raise up him. Tôi van xin nhưng tăng lên anh ta. |
The architecture conjures American Arts and Crafts, with Gustav Stickley-type furnishings inside and an Adirondack-style swing out. Kiến trúc trong nhà gợi lên vẻ của Nghệ thuật Mĩ và Đồ thủ công mĩ nghệ, với phong cách Gustav Stickley với các đồ đạc bên trong và có cả phong cách Adirondack rất nổi bật. |
Neither PCBs nor PBDEs existed until humans conjured them up. PCBs và PBDEs như thể chưa từng tồn tại cho đến khi con người nhớ đến chúng. |
That, son, was a tale conjured to save Tolui's face. Đó, con trai à, là câu chuyện tào lao được tạo ra để khỏi bẽ mặt Tolui |
It was determined by the Recording Academy that the word "gospel" in the gospel genre field tends to conjure up the images and sounds of traditional soul gospel and leaves out the current contemporary Christian music (CCM). Nó được quyết định bởi Học viện ghi âm vì từ "phúc âm" trong lĩnh vực thể loại nhạc phúc âm có khuynh hướng gợi lên hình ảnh và âm thanh của phúc âm linh hồn truyền thống và loại bỏ âm nhạc Kitô hiện đại (CCM). |
8 To most people, the expression “the real life” conjures up an image of luxury and pleasure. 8 Đa số người ta hình dung “sự sống thật” là cuộc sống xa hoa và đầy lạc thú. |
“As regards every matter of wisdom and understanding that the king inquired about from them, he even got to find them ten times better than all the magic-practicing priests and the conjurers that were in all his royal realm.” “Vả, khi vua hỏi họ những câu hỏi về mọi sự khôn-ngoan sáng-suốt, thì thấy họ giỏi hơn gấp mười những đồng-bóng và thuật-sĩ trong cả nước mình”. |
Since her livelihood depended upon conjuring these wicked spirit creatures, what would she do? Vì sinh kế của bà tùy thuộc vào việc gọi lên được những tạo vật thần linh gian ác này, bà sẽ làm gì? |
The book A History of Christianity states: “Christian metaphysicians were to portray the Greeks in the decades before Christ as struggling manfully but blindly towards a knowledge of God, trying, as it were, to conjure up Jesus out of the thin Athenian air, to invent Christianity out of their poor pagan heads.” Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
Other times though, we talk in a way that conjures up a small scene. Có khi chúng ta lại nói theo cách đầy hình ảnh. |
Like a conjured spirit of my childhood Sigmund Jähn. Ông ấy không kí tặng ảnh, ông ấy không nói với người khởi xướng về vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjuring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conjuring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.