consejero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consejero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consejero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consejero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consejero

cố vấn

noun

A decir verdad, los consejeros americanos no tenían estómago para eso.
Thực tế là các cố vấn Mỹ không mấy bận tâm đến điều đó.

Xem thêm ví dụ

(Risas) Tenemos los datos para saber lo que hace un gran consejero.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
Tanner como Primer Consejero de la Presidencia General de la Escuela Dominical, y del hermano Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Franco como Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
(Proverbios 3:5.) Los consejeros y los psicólogos mundanos jamás podrán acercarse a la sabiduría y el entendimiento que posee Jehová.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
En tiempos de miedo, por ejemplo, una de las cosas que Sergio solía decir es que «el miedo es un mal consejero».
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
Soy consejera.
Tôi là 1 cố vấn.
Antíoco IV pide tiempo para consultar con sus consejeros, pero Lenas traza un círculo en torno a él y le dice que ha de responderle antes de cruzar la línea.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Uno de sus consejeros fue el filósofo y retórico Casio Longino, de quien se decía que era “una biblioteca viviente y un museo andante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
13 “Una apacibilidad que pertenece a la sabiduría” impide que el consejero sea irreflexivamente franco o áspero.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
El publicador inmediatamente captó el punto, especialmente cuando el consejero dijo: “¿Cómo crees que Jehová, el Dueño de la viña, considera tu situación?”.
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
14 No es deber del consejero hacer un repaso del discurso estudiantil.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
Primer Consejero de la Presidencia General de los Hombres Jóvenes
Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
Uchtdorf, Segundo Consejero de la Primera Presidencia, nos ha enseñado, es mucho más que simplemente esperar: “Ser paciente significa esperar y perseverar de forma activa.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
Con esas llaves, él, junto con sus consejeros, dirigirán el quórum bajo la inspiración del Señor”.
Với các chìa khóa đó, em ấy, với các cố vấn của mình, sẽ lãnh đạo nhóm túc số này dưới sự soi dẫn của Chúa.”
“Reconózcanle el trabajo de sus manos”, recomienda una respetada consejera matrimonial (Proverbios 31:31, La Nueva Biblia Latinoamérica, 1995).
Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”.
El élder Clark ha servido como presidente de quórum de élderes, secretario ejecutivo de barrio, consejero del obispo, obispo, miembro del sumo consejo, consejero del presidente de misión de estaca y Setenta de Área.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Se propone que se sostenga a Thomas Spencer Monson como profeta, vidente y revelador y Presidente de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, junto con sus consejeros y a los miembros del Quórum de los Doce Apóstoles como se han presentado y sostenido anteriormente.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
Fue consejero de Estado hasta marzo de 2008 y es miembro del Secretariado del Comité Central del Partido Comunista de China.
Chu từng là ủy viên Hội đồng Quốc vụ viện cho đến tháng 3 năm 2008 và là thành viên của Văn phòng Ủy ban trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc.
Monson, Primer Consejero de la Primera Presidencia; el presidente Boyd K.
Monson, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn; Chủ Tịch Boyd K.
Segundo Consejero de la Presidencia General de los Hombres Jóvenes
Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
El presidente, consejero delegado y fundador de la compañía es Rupert Murdoch.
Chủ tịch và Tổng Giám đốc Điều hành (CEO) hiện tại là Rupert Murdoch.
Si se confirma la transparencia y si no hay recurso, en seis meses será consejera... en el tribunal de apelación.
Nếu quyết định được thông ai, và không ai phản đối, thì trong 6 tháng nữa, cô sẽ được vào Tòa Án Phúc Thẩm.
Eyring, Primer Consejero de la Primera Presidencia, contó una historia acerca de su padre que buscaba la capilla un domingo mientras estaba de visita en Australia.
Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã kể câu chuyện về người cha của ông đi tìm kiếm nhà thờ vào một ngày Chủ Nhật trong khi ông đang đi thăm nước Úc.
Expreso mi amor y mi agradecimiento por mis devotos consejeros, el presidente Henry B.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với hai cố vấn tận tụy của tôi là Chủ Tịch Henry B.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consejero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.