considerando trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ considerando trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerando trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ considerando trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xét rằng, tính đến, vì rằng, xét cho kỹ, thấy rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ considerando
xét rằng(considering) |
tính đến(considering) |
vì rằng(considering) |
xét cho kỹ(considering) |
thấy rằng(considering) |
Xem thêm ví dụ
Durante a noite, Sue e Jenny ficaram horas acordadas considerando muitos assuntos bíblicos — desde Adão até o Armagedom. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
A lista tem como finalidade ajudar a orientar sua conversa com o provedor de tráfego que você está considerando, mas ela não pretende ser completa: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
5 E vendo então Teâncum que os lamanitas estavam determinados a manter as cidades que haviam tomado, bem como as partes da terra das quais se haviam apoderado, e considerando também a enormidade de seu número, Teâncum achou prudente não tentar atacá-los em seus fortes. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Providencie uma breve demonstração de uma família considerando o texto de hoje e os comentários. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Considerando os materiais disponíveis na época, o Tabernáculo foi realmente construído com fé e engenhosidade. Khi nghĩ về vật liệu có sẵn vào lúc đó thì ta thấy rằng Đại Thính Đường thật sự được xây cất với đức tin và kỹ năng tài tình. |
Isso é um tanto quanto curioso, considerando-se a sua origem. Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu. |
21 Considerando tudo o que Ageu e Zacarias predisseram e tudo o que se cumpriu, temos sólidos motivos para levar avante a obra que Deus nos encarregou de realizar nos pátios terrestres de seu templo espiritual. 21 Nghĩ đến những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri đã được ứng nghiệm và những gì sẽ được ứng nghiệm, chúng ta có lý do vững chắc để tiếp tục thực hiện công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho chúng ta làm tại hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài. |
O Google Ads tentará gastar o orçamento total de forma uniforme durante todo o período da campanha, considerando dias de maior e menor tráfego para otimizar o desempenho dela. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Eu me sinto muito bem, considerando. Chú cảm thấy khá tốt, |
Bastante, considerando que ele manca. Khập khiễng mà chạy được thế là xa phết đấy. |
Talvez queira enfiar seu ego no traseiro... considerando que seu próprio secretário o deixou aqui para morrer. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Considerando que eles podem se desenvolver em climas entre 30 °C e -10 °C não é surpresa que existam fazendas em mais de 50 países ao redor do mundo, mas a maioria é ainda encontrada na África Austral. Chúng thích nghi với nhiệt độ từ 30 đến – 10 °C; được nuôi tại hơn 50 nước trên thế giới, nhưng phần lớn là ở Nam Phi. |
Deixe claro se está considerando uma solução definitiva, um alívio temporário ou simplesmente como suportar uma situação que não vai mudar neste sistema. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Meu melhor palpite é que nós, americanos, com nossa atitude positiva "posso fazer" acreditamos que nosso sistema de saúde vai resolver essa questão, mesmo considerando uma doença infantil para a qual não haja cura. Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa |
Considerando a crise ecológica, pensamos que nada precisa de ser feito agora mesmo, ou que outros precisam de atuar antes de nós. Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta. |
Apesar de seus inimigos, cerca de 4.000 pessoas encomendaram a Encyclopédie de Diderot — um número assombroso, considerando-se seu preço exorbitante. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
11 Considerando que 289.678 pessoas no mundo todo foram batizadas no ano de serviço de 2008, fica bem evidente que existe uma grande necessidade de homens cristãos para assumir a liderança na congregação. 11 Với 289.678 người đã báp-têm trên khắp thế giới trong năm công tác 2008, rõ ràng rất cần có các anh để dẫn đầu. |
Considerando-se a reputação que o rap criou para si, acha que seria “aceitável para o Senhor” que você se envolvesse com isso? Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không? |
(Salmo 90:1, 2} Tratava-se do princípio das coisas que João estava considerando ali, incluindo a criação de todas as demais coisas por intermédio do “Verbo”. Đó là sự khởi đầu của các việc mà Giăng sắp thảo-luận, trong số đó có sự sáng-tạo tất cả mọi sự khác bởi “Ngôi-Lời”. |
Sem propaganda na Televisão, considerando a tua situação financeira. không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình. |
O serviço cria uma única jornada do usuário considerando todos os dados associados ao mesmo User ID. Analytics tạo một hành trình người dùng duy nhất từ tất cả các dữ liệu liên kết với cùng một Mã người dùng. |
No entanto, durante a conferência, vários representantes criticaram os comentários de um primeiro-ministro, considerando-os acusações cheias de ódio contra os judeus. Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái. |
O cálculo das estimativas dessas colunas do Simulador de lances é feito considerando que todos os ajustes de lance no nível do grupo de anúncios foram removidos. Ước tính trong các cột trình mô phỏng đấu giá này giả định rằng tất cả các điều chỉnh giá thầu cấp nhóm quảng cáo đều bị xóa. |
Até que ponto podemos suportar os custos de viver em subúrbios considerando o preço dos combustíveis? Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô với giá gas đang tăng? |
Considerando que tanto o senso comum como os dados científicos põem em causa a doutrina da tábua rasa, porque é que isso tem sido um conceito tão atraente? Bây giờ, cả tri thức thông thường lẫn dữ liệu khoa học đều đưa ra nghi vấn cho học thuyết phiến đá trắng, tại sao nó có được một khái niệm hấp dẫn như vậy? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerando trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới considerando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.