considerando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ considerando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xét rằng, án lí, đến mức mà, tính đến, chiếu theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerando

xét rằng

(considering)

án lí

đến mức mà

(inasmuch)

tính đến

(considering)

chiếu theo

Xem thêm ví dụ

Estamos considerando con la gente el asunto de la seguridad personal.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad.
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại".
Considerando la doctrina, los principios y la información que has estudiado y aplicado durante este curso, responde a TRES de las siguientes siete preguntas.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
14 En aquel momento Jesús no estaba considerando los emblemas que se usarían en la Cena del Señor.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
Tal vez debería meterse el ego en el trasero. Considerando que su propio secretario lo abandonó.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
En nuestro ejemplo, si el error en la transmisión provocara el cambio simultáneo de dos bits y el receptor recibiera "001", el sistema detectaría el error, pero considerando que el bit original era 0, lo cual es incorrecto.
Chẳng hạn chúng ta có một ví dụ sau: nếu một kênh truyền đảo ngược hai bit và do đó máy nhận thu được giá trị "001", hệ thống máy sẽ phát hiện là có lỗi xảy ra, song lại kết luận rằng bit dữ liệu gốc là bit có giá trị bằng 0.
Era el principio de las cosas que Juan estaba considerando, incluso la creación de todas las demás cosas por “la Palabra”.
Đó là sự khởi đầu của các việc mà Giăng sắp thảo-luận, trong số đó có sự sáng-tạo tất cả mọi sự khác bởi “Ngôi-Lời”.
El pasar unos minutos todos los días considerando asuntos de interés puede ayudar mucho a mejorar la comunicación y evitar los malentendidos.
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
Y elegir tomar estas decisiones considerando, ¿cómo ésto afectará al ambiente alrededor de mí?
Và chọn những lựa chọn với một câu hỏi, nó sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường xung quanh tôi?
Al principio Taibuca dudó en cómo reaccionar, considerando que era mejor retirarse a los montes Altai y atacar a los mongoles desde allí.
Taibuqa lúc đầu do dự, coi tốt nhất là đi ra sau dãy núi Altai và tấn công người Mông Cổ từ đó.
Sin propaganda en la televisión, considerando tu situación financiera.
không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình.
Pregunte a los alumnos cómo llamarían a las dos figuras de la pizarra considerando las palabras del élder Scott.
Hỏi học sinh làm thế nào họ có thể viết tên của hai hình vẽ ở trên bảng dựa theo ý kiến của Anh Cả Scott.
En ellos se destacan textos bíblicos útiles, como Filipenses 4:8, que dice: “Cuantas cosas sean verdaderas, cuantas sean de seria consideración, cuantas sean justas, cuantas sean castas, cuantas sean amables, cuantas sean de buena reputación, cualquier virtud que haya y cualquier cosa que haya digna de alabanza, continúen considerando estas cosas”.
Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
A fin de saber dónde y cuándo se celebrarán dichas reuniones y quién podrá dirigir el grupo, deberían hablar con los que ya hayan decidido hacer el precursorado o con los que lo estén considerando.
Các trưởng lão có thể nói chuyện trước với những người có ý định hoặc đã lên chương trình tiên phong hẳn hoi để sắp đặt thời gian, địa điểm cũng như người phụ trách buổi họp đi rao giảng.
Puede permitirse cómodamente su hipoteca mensual de 4.200 considerando que tiene 6.2 millones en una cuenta en las Islas Caimán.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
Y si vamos a resolver problemas y mirar el mundo desde una perspectiva realmente distinta, ya sea en el gobierno o en los negocios, cuestiones ambientales o creación de empleos, quizá podemos pensar cómo replantear esos problemas considerando que ambas partes son posibles.
Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2.
Considerando que ninguno de vosotros ha viajado en el tiempo antes.
Xem không ai trong các người từng du hành trước đây.
Los ancianos se mostrarán honra unos a otros al escuchar cuidadosamente a cualquiera de ellos que presente algún principio bíblico o alguna instrucción del Cuerpo Gobernante que se relacione con el asunto que se esté considerando.
Các trưởng lão sẽ kính nhường lẫn nhau bằng cách lắng nghe cẩn thận khi bất cứ một người nào trong họ nêu ra một nguyên tắc Kinh-thánh hoặc một chỉ thị đến từ Hội đồng Lãnh đạo Trung ương liên quan đến vấn đề đang được thảo luận.
Allí, considerando la situación desde el punto de vista de sus contemporáneos, nadie volvería a verlo, él no regresaría a su casa, nadie seguiría extendiéndole reconocimiento, no se presentaría de nuevo ante otros ni tendría tal perspectiva antes del tiempo señalado de Dios.
Nơi đây, theo quan điểm của những người đồng thời, ông sẽ được giấu kín, sẽ không trở về nhà nữa, sẽ không bị ai nhận biết sẽ không trở lại, cũng không có hy vọng nào sống lại trước thời gian ấn định của Đức Chúa Trời.
Considerando que el subsistema original Win32 de ReactOS fue modelado después de su equivalente en Windows, ARWINSS combina la arquitectura de ese subsistema con la aplicación correspondiente en Wine.
Trong khi đó, hệ thống con Win32 của ReactOS ban đầu theo sát sau hệ thống tương đương của nó trong Windows, Arwinss kết hợp kiến trúc của hệ thống con với các triển khai tương ứng trong Wine.
Estás muy tranquilo, considerando lo que tengo planeado para ti.
Bây giờ mày hãy im lặng coi tao có gì cho mày.
2 La Biblia nos dice que poco antes de la muerte de Jesús sus discípulos estuvieron considerando los magníficos edificios del templo de Jerusalén; les impresionaban su tamaño y su aparente durabilidad.
2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này.
Pero ¿qué pasaría si esos robots fuesen capaces de interactuar en base a las características únicas de una determinada persona considerando los cientos de miles de contenidos que esa persona produce en toda su vida?
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu những robot này có thể tương tác theo những tính cách đặc biệt của một người dựa trên hàng trăm nghìn nội dung mà người đó tạo ra lúc còn sống?
¿Por qué no estamos considerando a sus verdaderos padres?
Sao chúng ta lại không xem xét đến bố mẹ thật sự của hai người?
He pasado toda mi vida considerando los interrogantes:
Tôi đã dành cả cuộc đời mình để tìm câu trả lời cho câu hỏi:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.