constante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constante trong Tiếng pháp.
Từ constante trong Tiếng pháp có các nghĩa là hằng số, chắc chắn, hằng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constante
hằng sốnoun La bureaucratie étant la seule constante de l'univers, on nous donnera un vieux clou! Tính quan liêu là hằng số duy nhất trong vũ trụ. |
chắc chắnadjective adverb (từ cũ, nghĩa cũ) chắc chắn) |
hằng lượngadjective |
Xem thêm ví dụ
Ce que l'on est en train de dire ici c'est que la probabilité d'une attaque tuant un nombre X de personnes dans un pays comme l'Irak est égale à une constante fois la taille de cette attaque, elle même élevée à la puissance de moins Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Ils sont résistants, « constants et immuables2 » dans beaucoup de cadres et de situations difficiles. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Avec une insensibilité qui ne peut découler que du contact constant et implacable avec le mal, elle accepta le fait que chaque instant pouvait être le dernier de sa vie. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Cette nourriture constante vous maintiendra en sécurité sur le chemin. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
Nous apprenons que notre conversion à la « vraie foi » précède notre capacité de rester fermes, constants et immuables à garder les commandements. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
Les jeunes ont besoin d’une aide constante pour comprendre que l’obéissance aux principes divins est le fondement du meilleur mode de vie qui soit. — Isaïe 48:17, 18. Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
Le transport aérien de marchandises est quant à lui en augmentation constante : il a doublé entre 1998 et 2008. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không đang tăng liên tục: nó đã gấp đôi giữa năm 1998 và năm 2008. |
Les personnes proches de vous vivent dans un danger constant. Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm. |
Il y a environ 150 000 ans lorsque la langue est née, nous avons commencé à donner des mots à cette urgence constante, ainsi ce n'était pas simplement, " Oh mon Dieu, il y a un tigre à dents de sabre ", ça devient, " Oh mon Dieu, je n'ai pas envoyé l'email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
11 Et jusqu’au Prince de l’armée elle prit de grands airs, et à lui fut enlevé le sacrifice constant, et le lieu fixe de son sanctuaire fut jeté à bas. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Puis-je leur donner une proue dans leur vie, qui trempe bravement dans chaque vague, le rythme imperturbable et constant du moteur, le vaste horizon qui ne garantit rien? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Autre point qui demande une attention constante: il lui faut féliciter sa femme pour les efforts qu’elle fait; cela peut avoir trait à sa toilette, au dur travail qu’elle accomplit pour la famille, ou au soutien entier qu’elle lui apporte dans les activités spirituelles. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
À travers ces exemples nous voyons que la difficulté est la constante ! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour. Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày. |
15 L’ange a dit à Daniel: “Depuis le temps où le sacrifice constant [“le sacrifice continuel”, note (angl.)] aura été supprimé et où aura été mise en place la chose immonde qui cause la désolation, il y aura mille deux cent quatre-vingt-dix jours.” 15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11). |
Cela a été une année de mise à l’épreuve, de progression et de supplications sincères et constantes adressées à mon Père céleste. Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng. |
(Être humble signifie accepter facilement qu’on nous instruise et reconnaître avec gratitude notre dépendance vis-à-vis du Seigneur, c’est-à-dire que nous comprenons que nous avons un besoin constant de son soutien.) (Khiêm nhường là dễ dạy và nhận ra với lòng biết ơn sự phụ thuộc của chúng ta vào Chúa để hiểu rằng chúng ta liên tục cần có sự giúp đỡ của Ngài). |
Cependant, ce baume ne peut être appliqué qu’en suivant les principes de la foi au Seigneur Jésus-Christ, du repentir et de l’obéissance constante. Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục. |
Une vie constante de justice produit une force intérieure qui peut être à jamais résistante à l’influence corrosive du péché et de la transgression. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
« Tous les jours de l’affligé sont mauvais ; mais celui qui a le cœur joyeux vit un festin constant » (Proverbes 15:15). “Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới. |
Nous devons être constants dans le Christ, nous faire un festin de sa parole et persévérer jusqu’à la fin30. Chúng ta phải bền bỉ trong Đấng Ky Tô, nuôi dưỡng những lời Ngài, và kiên trì chịu đựng đến cùng.30 |
Comment le roi du Nord a- t- il ‘ profané le sanctuaire et ôté le sacrifice constant ’ ? Vua phương bắc ‘làm ô-uế nơi thánh, và cất đi của-lễ thiêu hằng dâng’ như thế nào? |
« ‹Le don du Saint-Esprit›, est une bénédiction spéciale scellée sur ceux qui croient en Jésus-Christ, se repentent et sont baptisés. C’est un ‹témoin constant›. Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘ |
Par la compagnie constante du Saint-Esprit, tous les membres de l’Église peuvent recevoir directement « les paroles du Christ » (2 Néphi 32:3) à tout moment et en tout lieu. Qua sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh, mỗi tín hữu của Giáo Hội có thể nhận được trực tiếp “những lời của Đấng Ky Tô” (2 Nê Phi 32:3), bất cứ lúc nào và nơi nào. |
Les ceintures et harnais des manèges modernes ont en grande partie résolu le problème, mais la position en constant mouvement des passagers peut rendre difficile déterminer ce qui doit être attaché. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới constante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.