constantemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constantemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constantemente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ constantemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luôn luôn, mãi mãi, luôn, hoài, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constantemente
luôn luôn(all the time) |
mãi mãi(forever) |
luôn(invariably) |
hoài(all the time) |
vĩnh viễn(eternally) |
Xem thêm ví dụ
A diferencia de las leyes humanas, que constantemente tienen que ser corregidas o actualizadas, las leyes y normas de Jehová siempre son fidedignas, es decir, confiables. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Orábamos constantemente para que el Señor interviniera en la vida de Matthew y aprovechábamos toda oportunidad para expresarle mediante palabras y acciones cuánto lo amábamos. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Aunque estaba desilusionada, pensaba constantemente en los testigos de Jehová. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Apareció en innumerables carteles y publicaciones; era escuchado constantemente en las emisiones de radio y discursos." Nó thường xuyên xuất hiện trên vô số áp phích và trong các ấn phẩm, nó đã được nghe liên tục trong chương trình phát thanh và các bài phát biểu ". |
Pues mis transgresiones yo mismo conozco, y mi pecado está enfrente de mí constantemente”. Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
La información calendario, que es transmitida constantemente por cada satélite, contiene información importante sobre el estado del satélite (saludable o no saludable), fecha y hora actuales. Dữ liệu lịch được phát đều đặn bởi mỗi quả vệ tinh, chứa thông tin quan trọng về trạng thái của vệ tinh (lành mạnh hay không), ngày giờ hiện tại. |
Mejoramos constantemente nuestros sistemas automatizados y las revisiones de tu contenido nos ayudan a optimizar la toma de decisiones. Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn. |
Si tomamos constantemente el alimento espiritual que se suministra “al tiempo apropiado” mediante las publicaciones cristianas, las reuniones y las asambleas, no cabe duda de que conservaremos “la unidad” en la fe y en el conocimiento con nuestros hermanos (Mateo 24:45). Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
Así que hace un par de meses, empezamos a preguntarnos -- tenemos un equipo maravilloso de psicólogos del aprendizaje y profesores y científicos y desarrolladores de juegos -- y empezamos a preguntarnos: ¿Cómo podemos mantener nuestra promesa de reimaginar constantemente la educación? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Ruego que recordemos el consejo que hemos recibido y que constantemente lo expresemos en nuestra vida. Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được. |
¿Cómo va a dictar un rey una sentencia lúcida y bien fundada, y no olvidar “lo que está decretado [ni pervertir] la causa de cualquiera de los hijos de la aflicción”, si está constantemente embriagado? (Proverbios 31:4-7.) Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Todos tomamos decisiones constantemente; queremos saber qué es lo que debemos hacer - en entornos que van desde lo financiero a lo gastronómico, a lo profesional, a lo romántico. Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
Cuando se obedecen constantemente, dichos convenios aseguran el cumplimiento eterno de las promesas inherentes a ellos. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
«Medimos la presión, el flujo y la temperatura constantemente. """Chúng tôi đo áp suất, dòng chảy, và nhiệt độ liên tục." |
Veo constantemente a tipos como Vd. en mi trabajo. Tôi đã gặp người như anh trong khi làm việc |
“Nuestras puertas estaban siempre abiertas para los muchos jóvenes que constantemente nos visitaban” “Chúng tôi luôn rộng cửa chào đón khách và lúc nào nhà cũng đầy người trẻ” |
Tienen que ser constantemente renovados. Chúng phải được cải tiến liên tục. |
♫ Entre aquellos constantemente en el poder ♫ Giữa những kẻ đầy quyền lực |
La monitorización de redes es el uso de un sistema que constantemente monitoriza una red de computadoras buscando componentes lentos o fallidos y luego notifica al administrador de esa red (vía correo electrónico, teléfono celular u otras alarmas) en caso de cortes o fallos. Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác. |
Sé que nuestro Padre Celestial ama a cada uno de Sus hijos perfecta, individual y constantemente. Tôi biết Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi con cái của Ngài một cách trọn vẹn, riêng từng người một và liên tục. |
En cambio, el teniente Mendes constantemente se ofrecía para cumplir con los deberes a bordo del buque cuando estaban en puerto, o bien evitaba las actividades en los puertos de escala. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
El informe “La violencia en los medios de comunicación”, publicado por la organización Media Awareness Network, señala: “Las películas y programas en los que tanto los buenos como los malos recurren constantemente a la fuerza bruta fomentan la idea de que la violencia es un medio de resolver los problemas”. Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
El resto fue simplemente un par de meses de trabajo, y un par de peleas con mi novia porque nuestro hogar estaba constantemente repleto de mapas, y el resultado, uno de los resultados, fue este mapa de la zona metropolitana de Dublín. Do đó, phần còn lại chỉ là một vài tháng làm việc, và một vài lần cãi cọ với bạn gái về việc các điểm hẹn của chúng tôi liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ. và kết quả, một trong những kết quả, là bản đồ khô vực Greater Dublin này. |
Debido a que la vida eterna es condicional y exige nuestro esfuerzo y obediencia, la mayoría de nosotros lucha de vez en cuando, tal vez regularmente—incluso constantemente— con dudas en cuanto a vivir de la manera en que sabemos que debemos hacerlo. Vì cuộc sống vĩnh cửu cần có điều kiện và đòi hỏi nỗ lực và sự tuân theo của chúng ta, nên đôi khi đa số chúng ta gặp khó khăn, có lẽ thường xuyên—ngay cả một cách liên tục—với những thắc mắc liên quan đến lối sống mà chúng ta biết là chúng ta phải sống theo. |
(Mateo 19:12.) El hombre o la mujer no casados deben ‘inquietarse por las cosas del Señor’, estar ansiosos por “ganar la aprobación del Señor” y “atender constantemente al Señor sin distracción”. Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constantemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới constantemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.