continuar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continuar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ continuar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continuar
tiếp tụcverb Você deve continuar a treinar. Cậu phải tiếp tục luyện tập. |
Xem thêm ví dụ
Vou continuar a fazer isto pela Patrícia, a minha homónima, um dos primeiros tapires que capturámos e acompanhámos na Floresta Atlântica há muitos, muitos anos; pela Rita e pela sua cria Vincent, no Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Falando a pessoas que então estavam sob a Lei, mostrou que, em vez de apenas se refrearem de assassinar, elas precisavam desarraigar qualquer tendência de continuar iradas e refrear-se de usar sua língua em expressões depreciativas sobre seus irmãos. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Eu preciso continuar a tradição de meu pai. Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố. |
Como posso continuar a ensinar valores espirituais aos meus filhos ao passo que entram na adolescência? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Mas não estamos nas ruas agora, então você pode continuar me chamando de Danny. Nhưng bây giờ chúng ta không ở ngoài phố, nên cậu có thể tiếp tục gọi tớ là Danny.” |
Até mesmo quando o seu mundo pára, o mundo à sua volta continua o seu curso, e você também vai continuar. Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy. |
Em outros casos, congregações e pessoas ofereceram-se para cuidar dos idosos, a fim de que os filhos destes pudessem continuar na sua designação. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Podes continuar a viver em 2016. Cậu có thể tiếp tục sống ở năm 2016. |
Há alguma possibilidade de termos sido projetados para continuar a assimilar conhecimento para sempre? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
Observação: você precisa aceitar os Termos de Serviço e ativar a assinatura de apps para continuar. Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục. |
É a música que faço que me deu energia e me fez continuar. Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. |
(Hebreus 6:1-3) Por palavras, por exemplo e por ajuda prática no ministério, você poderá auxiliar alguns a se revestir da nova personalidade e a continuar “andando na verdade”. Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
A menos que você tenha autorizado sua conta a continuar exibindo os anúncios afetados, aqueles criados anteriormente serão pausados para que não sejam veiculados sem medição. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
À medida que você continuar a viver seus padrões, poderá ser “o exemplo dos fiéis, na palavra, no trato, na caridade, no espírito, na fé, na pureza” (1 Timóteo 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
4:10) Assim, estejamos decididos a continuar fazendo progresso espiritual no nosso serviço a Jeová. Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Vamos continuar avançando. Ta vẫn sẽ tiếp tục điều tra. |
Mas precisamos continuar procurando suprimi-las, impedindo-as de dar à luz o pecado. Nhưng chúng ta cần phải tiếp tục tập luyện để loại bỏ chúng, ngăn cản không cho chúng xúi giục phạm tội. |
O ‘sustento e com que se cobrir’ eram apenas os meios para ele poder continuar empenhado na devoção piedosa. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Será o nosso propósito de vida apenas um exercício vazio na existência — simplesmente pular o mais alto que podemos, tentar 70 vezes e então falhar, cair e continuar caindo para sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
2 O que poderia ser chamado de navio da nossa fé precisa continuar a navegar no meio dos mares turbulentos da humanidade. 2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. |
Bons amigos nos ajudam a continuar em paz (Veja os parágrafos 11 a 15.) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
Não sei, querida, mas sejam quais foram as tuas partes dormentes, vão continuar assim. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
(Efésios 5:15) Estudar a Bíblia e meditar no que aprendemos habilita-nos a continuar “andando na verdade”. (Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”. |
(Atos 20:35) À medida que os novos missionários imitarem a Jeová Deus, o generoso “Deus feliz” que revela a verdade a outros, eles mesmos conseguirão continuar alegres. — 1 Timóteo 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Gregory vai continuar afogando. Gregory sẽ tiếp tục dìm chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới continuar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.