contrainsurgencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrainsurgencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrainsurgencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contrainsurgencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự chống khởi nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrainsurgencia
sự chống khởi nghĩa(counter-insurgency) |
Xem thêm ví dụ
La Alianza también incluía medidas de contrainsurgencia como el establecimiento de la Escuela de Guerra en la Jungla en la Zona del Canal de Panamá y el entrenamiento de fuerzas policiales. Liên minh cũng bao gồm các biện pháp chống nổi dậy, như việc thành lập Trường Chiến tranh Rừng rậm tại Vùng Kênh Panama và việc huấn luyện các lực lượng cảnh sát. |
Contrainsurgencia, para empezar. Chống bạo động. |
" Contrainsurgencia ". " Chống phiến loạn. " |
Kaúlza de Arriaga estaba a favor de un método más directo de la lucha contra los insurgentes, y la política establecida de utilizar las fuerzas de contrainsurgencia africanos era rechazada en favor del despliegue de fuerzas portuguesas regulares acompañadas por un pequeño número de combatientes africanos. Kaúlza de Arriaga ủng hộ một phương thức chiến đấu trực tiếp hơn với phiến quân, và chính sách đã định về sử dụng lực lượng bình loạn người Phi bị bác bỏ để ủng hộ triển khai quân chính quy Bồ Đào Nha kèm theo một lượng nhỏ chiến binh người Phi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrainsurgencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contrainsurgencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.