contrary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrary trong Tiếng Anh.
Từ contrary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghịch, trái ngược, ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrary
nghịchadjectivenoun In fact, our existence is contrary to this recognized law. Thật ra thì sự tồn tại của chúng ta đối nghịch với định luật được công nhận này. |
trái ngượcnoun And yet, the contrary is always true as well. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
ngượcnoun And yet, the contrary is always true as well. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
Xem thêm ví dụ
On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
On the contrary. Ngược lại thì đúng hơn. |
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
YOUNG: " Contrary to the State Department policy, Đi ngược lại đường lối của Bộ Ngoại giao, |
Or do you believe the people who tell you that aid is not going to help, on the contrary it might hurt, it might exacerbate corruption, dependence, etc.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
On April 11, United said that Flight 3411 was not overbooked, but rather sold out - contrary to their earlier statement. Vào ngày 11 tháng 4, United đã đưa ra một tuyên bố nói rằng chuyến bay 3411 không được đặt chỗ quá nhiều, mà là đã bán hết. |
Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
(Matthew 23:8-10) On the contrary, all Christians are to be preachers of the good news. Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
Despite evidence to the contrary, some people today tend to deny the existence of Satan or evil spirits. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
We intend to follow its guidance, not disregarding it or acting contrary to it, blocking its working through us. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
(Romans 13:1) When such authorities command them to act contrary to God’s law, however, they “obey God as ruler rather than men.” —Acts 5:29. (Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29. |
On the contrary, you will remain —alive and joyful— for all eternity! Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời! |
How unreasonable it would be for men and women to decide that they did not like the law of gravity and to act contrary to it! Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại! |
Contrary to popular belief, some Mycenaean representative buildings already featured roofs made of fired tiles, as in Gla and Midea. Trái với suy nghĩ thông thường, một số công trình Mycenaean đặc trưng đã có mái được lợp bằng ngói nung, như ở Gla và Midea. |
So contrary to what we heard a few months back about how 75 percent of that oil sort of magically disappeared and we didn't have to worry about it, this disaster is still unfolding. Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục. |
Those who willfully sinned against God’s holy spirit, or active force, by unrepentantly acting contrary to its manifestation or leadings will not be resurrected. Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
Okay, so what this tells us is that, contrary to the old adage, "monkey see, monkey do," the surprise really is that all of the other animals really cannot do that -- at least not very much. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
We contrary to what one might expect is always meet? Chúng tôi trái với những gì ta có thể mong đợi là luôn luôn đáp ứng? |
On the contrary, you would expect them to be moved by his selfless love for them. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
On the contrary, true religion unites. Ngược lại, tôn giáo thật thì hợp nhất. |
I have faith, for instance, that peace in the Middle East is possible despite the ever- accumulating mass of evidence to the contrary. Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại. |
To the contrary, we became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children.” Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
On the contrary, we needed, and we continue to need, the aid that Jehovah lovingly provides through his visible organization. Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài. |
On the contrary, Jesus would be back. Ngược lại ngài sẽ trở về. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contrary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.