contrincante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrincante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrincante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contrincante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối thủ, 對手, kẻ thù, địch thủ, kẻ địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrincante
đối thủ(contestant) |
對手(opponent) |
kẻ thù(adversary) |
địch thủ(antagonist) |
kẻ địch(adversary) |
Xem thêm ví dụ
El karateca salta dando un giro en el aire y, con fluidos movimientos de pies y manos, dirige golpes precisos a su contrincante. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình. |
Obligas al contrincante a comerse tus piezas antes de que él te haga lo mismo. Cậu hành động trước đối thủ để giành chiến thắng. Trước khi anh ta sẽ làm điều tương tự với cậu. |
Dejé salir a los guardias así que ahora, solo hay dos contrincantes. Tôi chỉ vừa để cho các lính gác đi, nên chỉ có duy nhất hai địch thủ trong phòng. |
replicaba ella, alegrándose por el error de su contrincante... —¿Todavía sigue jugando al tenis? «Ra ngoài» — Briquet hét lớn, có vui thích vì Laré phát bóng hỏng... — Cô tiếp tục chơi tennis đây à? |
El chinlone es una combinación entre deporte y baile, un equipo sin contrincante. Chinlone là sự kết hợp giữa thể thao và nhảy múa, chỉ gồm một đội không đối đầu nhau. |
Búsquenme otro contrincante. Tìm một người mới cho tôi |
Nunca dejes que el contrincante te pisotee. Anh không được để đối thủ đạt được những gì kẻ đó muốn. |
Su contrincante ganó los tres duelos anteriores. Sống sót qua 3 vòng đấu. |
Cuando concluyó el día, el hombre más grande se sorprendió al saber que su contrincante, quien aparentemente había perdido tanto tiempo, había cortado muchos más árboles que él. Khi ngày đó kết thúc, người đàn ông cao lớn hơn đã kinh ngạc khi biết rằng đối thủ của mình, dường như đã lãng phí quá nhiều thời gian, lại đốn nhiều cây hơn mình. |
Eres un buen contrincante para Bob. Cậu với Bob là cân tài cân sức đấy |
Estos tipos eran ellos mismos, no tenían un contrincante enfrente. Không có đối thủ trực tiếp nào ngáng đường bạn. |
Lacey Heward, de 22 años, miembro del Barrio Mount Mahogany, Estaca Este Highland, Utah, esquió cuesta abajo el 11 y el 14 de marzo, dejando atrás temores personales y a la mayoría de sus contrincantes y ganando dos medallas de bronce en la división de mujeres con mono esquí. Lacey Heward, một tín hữu 22 tuổi của Tiểu Giáo Khu Mount Mahogany, Giáo Khu Highland Utah East, đã vượt qua nỗi sợ hãi của mình và trượt tuyết qua mặt hầu hết những đấu thủ của chị vào ngày 11 và ngày 14 tháng Ba, thắng hai huy chương đồng trong môn trượt tuyết một chân của phụ nữ. |
Si ve a su cónyuge como su compañero de equipo y no como su contrincante, no se sentirá ofendido con facilidad (Eclesiastés 7:9). Nếu bạn nghĩ người hôn phối của mình là đối tác thay vì đối thủ, bạn sẽ không vội giận.—Truyền-đạo 7:9. |
Todos los contrincantes de la “mujer” de Dios, sean individuos u organizaciones, perecerán a más tardar en la venidera guerra de Armagedón (Revelación 16:14, 16). (Ê-sai 60:12) Tất cả những kẻ chống lại “người nữ” của Đức Chúa Trời—dù là cá nhân hay tổ chức—sẽ bị hủy diệt, muộn nhất là trong trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sắp tới.—Khải-huyền 16:14, 16. |
Permítanme presentarles a los contrincantes de hoy, los gladiadores. Cho phép tôi giới thiệu những thí sinh của ngày hôm nay những võ sỹ giác đấu. |
Con referencia a los juegos de la antigüedad, la obra Archaeologia Graeca señala: “Los contrincantes tenían la obligación de jurar que habían pasado diez meses completos realizando ejercicios preparatorios”. Về những cuộc thi đấu thời xưa, cuốn Archaeologia Graeca nói: “Các lực sĩ buộc phải thề rằng họ đã tập luyện trong mười tháng để chuẩn bị cuộc thi”. |
Sus contrincantes decían que era como pegarle a un roble. Đối thủ mà ông ấy gặp phải được đồn là đánh vào hắn như đánh vào thân cây sồi |
No es de extrañar que sus adversarios lo vieran como un contrincante temible. Thế nên, chẳng lạ gì khi những người chống đối xem ông là mối đe dọa. |
¿Qué pensó Goliat al ver a su contrincante? Khi nhìn thấy địch thủ, Gô-li-át đã nghĩ gì? |
No hay buenos contrincantes en Fo Shan.. Chẳng có đứa nào biết đánh nhau ở Phật Sơn cả. |
Yo vivo... porque sobreviví más tiempo que cualquier otro contrincante. Ta vẫn sống vì ta chống chọi lâu hơn những người khác,... khi đối đầu với hắn. |
¿Qué piensan al entrar en un torneo donde hay un ganador absoluto y el contrincante parece invencible? Họ đang nghĩ gì, khi tham gia một giải đấu vô địch-ăn-tất và gặp kẻ có thể gọi là bất khả chiến bại? |
Tommy Riordan, sin duda, tiene sus manos ocupadas en su primer contrincante, Francisco Barbosa. Tommy Riordan chắc chắn sẽ phải cực kỳ bận rộn với đối thủ đầu tiên, Francisco Barbosa. |
Ponerse de espalda al contrincante. Mô tả: Khiến đối phương đi lùi. |
Los contrincantes se envolvían los puños con tiras de cuero duro que tenían incrustados demoledores pedazos de metal. Các đấu thủ quấn quanh nắm tay những miếng da cứng có những núm lồng kim loại nguy hiểm đáng sợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrincante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contrincante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.