cooking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cooking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooking trong Tiếng Anh.
Từ cooking trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấu ăn, bếp nước, cách nấu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cooking
nấu ănadjective When it comes to cooking, no one can equal Mary. Khi nói đến nấu ăn, không ai có thể sánh bằng Mary. |
bếp nướcnoun |
cách nấu ănadjective I write about food. I write about cooking. Tôi viết về thức ăn. Tôi viết về cách nấu ăn. |
Xem thêm ví dụ
We gathered enough material to make a fire, cooked the last food we had, and started back on foot. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
So you can cook while in the tub. Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu |
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. " Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook. Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair. |
Nationally, a sweeter and greasy version of canjeero known as malawax or malawah is a staple of most home-cooked meals. Khắp đất nước, một phiên bản ngọt và béo của canjeero với tên gọi malawax (hoặc malawah) là một nhân tố chính của hầu hết các bữa ăn tự chế biến. |
How do you want that burger cooked? Anh muốn hăm-bơ-gơ như thế nào? |
Cook is still playing coy about the subject , but more than ever before it sounds like Apple is actively exploring the TV space . Cook vẫn kín đáo về chủ đề này , nhưng hơn bao giờ hết , có vẻ như Apple đang chủ động tìm hiểu mảng TV . |
Either you cook my rice, or I cook you! Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave. Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động. |
Furthermore, former Phineas and Ferb storyboard artist Aliki Theofilopoulos Grafft announced on Twitter that she was directing the series, with Jenni Cook as producer, and that the original cast would be reprising their roles. Hơn nữa, Phineas và Ferb-cựu nghệ sĩ kịch Aliki Theofilopoulos Grafft công bố trên Twitter rằng cô đã chỉ đạo bộ phim, với Jenni Cook như sản xuất, và các diễn viên ban đầu sẽ được reprising vai trò của họ. |
Anthony, I just can't believe, on the most important night of our lives... you brought me to a place where I have to watch my food... get cooked in front of me. Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em.. |
Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices. Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau. |
You bring me the ingredient, for the artist, me, to decide what to cook out of that! Hình như cô không hiểu rồi. Nếu nhà sáng tác chế biến đồ ăn. |
That's why I'm the cook. Bởi vậy tao mới phải nấu. |
From the beginning the idea of the Foundation was to have refugees teaching the locals how to cook meals from their culture, and thus present their culture through the meal. Ý tưởng ban đầu của tổ chức là tạo điều kiện cho người nhập cư nắm quyền hướng dẫn, giảng dạy cách nấu ăn cho người dân địa phương, từ đó giới thiệu với thế giới về nền văn hóa của mình. |
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights. Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính. |
However, Cook records in his journal that he named the islands Society as they are in close proximity to each other. Tuy nhiên, Cook ghi trong báo cáo của mình rằng ông gọi hòn đảo là Society vì các hòn đảo được sắp xếp cạnh nhau từ đảo này tới đảo khác.. |
In cooking, you need good ingredients to cook good food. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
That radiation will cook you from the inside before you know it. Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy. |
The antidote is cooking. Thuốc giải đang điều chế. |
Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
If the cook and butler call me Elizabeth, you may as well, too."" Nếu người đầu bếp và quản gia gọi tôi là Elizabeth, anh cũng có thể.” |
The evidence was cooked. Bằng chứng đã bị làm giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cooking
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.