copioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ copioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiều, phong phú, dồi dào, giàu, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copioso

nhiều

(rich)

phong phú

(generous)

dồi dào

(generous)

giàu

(rich)

rộng rãi

(generous)

Xem thêm ví dụ

Situado en el norte, con lluvias relativamente copiosas, recibe un promedio anual de 310 milímetros (120 mm) de precipitación, casi toda ella en julio y en agosto.
Nằm ở phía bắc tương đối tốt, nó nhận được lượng mưa trung bình hàng năm là 310 mm (12,2 in), hầu như tất cả đều rơi vào tháng 7 và tháng 8.
Además, esta recompensaba a sus dueños con copiosas cosechas de nutritivo fruto.
Ngoài ra, cây vả còn đem lại cho người chủ nhiều trái bổ dưỡng.
El Rey Jesucristo será una refrescante fuente de alivio para la humanidad, “como la lluvia sobre la hierba cortada, como chaparrones copiosos que mojan la tierra”.
Vua Giê-su sẽ là nguồn mang lại sự khoan khoái, “như mưa trên cỏ mới phát, khác nào giọt của trận mưa tưới đất vậy”.
Sin duda, Papías tenía acceso a un copioso conocimiento espiritual.
Chắc chắn Papias đã có ở tầm tay cả một kho tàng về sự hiểu biết thiêng liêng.
Ahora, pueden ver la copiosa cantidad de saliva ahí.
Bây giờ, bạn có thể thấy có vô vàn nước bọt trong đó.
Imitar el método de preparación que siguió Jehová con Jesús traerá copiosas bendiciones a muchas personas.
Noi gương Đức Giê-hô-va trong việc Ngài huấn luyện Chúa Giê-su sẽ đem lại những ân phước dồi dào cho nhiều người.
El profeta Miqueas escribió: “Los restantes de Jacob tienen que llegar a ser en medio de muchos pueblos como rocío de Jehová, como chaparrones copiosos sobre vegetación, que no espera en el hombre ni aguarda a los hijos del hombre terrestre” (Miqueas 5:7).
Tiên tri Mi-chê đã viết: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ, chẳng đợi người ta và không mong gì ở con trai loài người”.
Muchos de los que estuvieron presentes en esas reuniones me dieron testimonio de que los cielos se abrieron permitiendo que cayeran tan copiosas lluvias que la gente luego le pidió al Señor que parara de llover.
Tôi nghe nhiều người mà hiện diện trong các buổi họp đó làm chứng rằng các tầng trời đã được mở ra và mưa đã rơi nhiều đến nỗi người ta đã cầu xin Chúa ngưng mưa.
Tendría que quedarse sin desayunar y rezar para que Lady Dambury hubiera planeado un copioso almuerzo para este día.
Cô phải đi mà không ăn trứng và hi vọng rằng Phu nhân Danbury đang chuẩn bị một bữa tiệc trưa thịnh soạn hôm nay.
Las copiosas lluvias y los fuertes vientos no detuvieron a algunos que viajaron en canoas descubiertas.
Một số người đến bằng thuyền không mui bất chấp mưa to gió lớn.
Leemos: “Los restantes de Jacob tienen que llegar a ser en medio de muchos pueblos como rocío de Jehová, como chaparrones copiosos sobre vegetación”.
Mi-chê tuyên bố: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ”.
Pronto se nos hizo imposible tomar fotografías debido al viento y a la copiosa y violenta salpicadura de las aguas.
Chẳng mấy chốc, chúng tôi không thể nào chụp hình được vì bị gió và bụi nước tạt dữ dội.
Esta sabia exhortación inspirada, que se redactó hace dos mil seiscientos años, contiene la clave para recibir copiosas bendiciones de Jehová, pues el escritor pasa a señalar: “Entonces tus almacenes de abastecimientos estarán llenos de abundancia; y tus propias tinas de lagar rebosarán de vino nuevo”. (Proverbios 3:9, 10.)
Viết cách đây khoảng 2.600 năm, những lời khôn ngoan được soi dẫn này là bí quyết giúp ta nhận được các ân phước dồi dào từ Đức Giê-hô-va, vì người viết nói tiếp rằng: “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới” (Châm-ngôn 3:9, 10).
Y cuando el Sol brilla, consigues copiosas cantidades de estas cosas llamadas neutrinos saliendo a raudales.
Và khi mặt trời chiếu sáng, bạn có số lượng dồi dào các vật được gọi là hạt neutrino đổ xuống.
Tras una copiosa, aunque inferior, comida, los clientes y los libertos se dirigen con paso lento a las ahora templadas termas antes de regresar a sus apartamentos.
Khách khứa và người làm, có một bữa ăn thiết thực nếu tệ hơn một chút - cũng là được no bụng, trước khi trở về các khu chung cư.
TAIWAN recibe normalmente lluvias copiosas, que permiten recoger dos buenas cosechas de arroz al año.
NHỜ có mưa nhiều nên Đài Loan thường thu hoạch được hai vụ lúa tốt mỗi năm.
Para “muchos pueblos” de la Tierra, estos son fuente de refrigerio como el “rocío de Jehová” y como “chaparrones copiosos sobre vegetación”.
(Ga-la-ti 6:16) Đối với “nhiều dân” trên đất, họ như “giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va” và “mưa nhỏ sa xuống trên cỏ” mang lại sự khoan khoái.
Él contestó esa oración, y la copiosa lluvia no cayó sino hasta más tarde, una vez que concluyó la actuación.
Ngài đã nhậm lời cầu nguyện đó và cho đến cuối buổi trình diễn và sau đó vào đêm ấy mới có mưa to.
Evitar comidas copiosas.
Tránh ăn các món ăn lạ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.