coquelicot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coquelicot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coquelicot trong Tiếng pháp.

Từ coquelicot trong Tiếng pháp có các nghĩa là Anh túc đỏ, cây mỹ nhân, kẹo mỹ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coquelicot

Anh túc đỏ

noun

cây mỹ nhân

noun (thực vật học) cây mỹ nhân)

kẹo mỹ nhân

noun (kẹo (ướp hương) mỹ nhân)

Xem thêm ví dụ

À l'Est se trouve le champ de coquelicots.
Phía đông là đầm lầy chết.
Je vais prendre des balles dans le stand de tir et on va faire des balles de coquelicot.
Tôi sẽ lấy mấy viên đạn từ mấy khẩu súng trường và làm cho chúng ta vài viên đạn anh túc.
Tu te souviens des champs de coquelicot dans le premier livre?
Cô còn nhớ cánh đồng hoa anh túc ở cuốn đầu tiên không?
Nous faire des balles de coquelicot.
Để làm vài viên đạn anh túc.
Il s'arrêta et se tourna vivement la tête, son coquelicot à joues face à s'allumer.
Ông dừng lại và quay đầu một cách nhanh chóng, thuốc phiện- Vượn đen má của mình phải đối mặt với ánh sáng lên.
Mais, comme les coquelicots, elles contiennent de la magie d'Oz...
Nhưng, giống như anh túc, đôi giày này có ma thuật từ Oz...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coquelicot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.