चोरी-छिपे देखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चोरी-छिपे देखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चोरी-छिपे देखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चोरी-छिपे देखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trốn, người hay vụng trộm, người hẹn hạ, ăn trộm, trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चोरी-छिपे देखना

trốn

(sneak)

người hay vụng trộm

(sneak)

người hẹn hạ

(sneak)

ăn trộm

(sneak)

trộm

(sneak)

Xem thêm ví dụ

लेकिन मान लीजिए एक प्रचारक ने कई सालों से चोरी-छिपे घृणित किस्म की पोर्नोग्राफी देखी है, जो लैंगिक तौर पर बहुत घिनौनी है।
Tuy nhiên, giả sử một tín đồ lén lút xem phim ảnh khiêu dâm đồi bại đáng tởm trong nhiều năm, và tìm mọi cách để che đậy tội này.
7 एक मॆडिकल डॉक्टर का कहना है कि जब से इंटरनॆट पर पोर्नोग्राफी की शुरूआत हुई है तब से चोरी-छिपे अश्लील तसवीरें देखना मुमकिन हो गया है, और इसलिए ऐसे लोगों को भी अपनी “हवस पूरी करने के बेशुमार मौके” मिल रहे हैं जिनके लिए पहले ऐसी घिनौनी जानकारी पाना मुमकिन नहीं था।
7 Khi tài liệu khiêu dâm được đưa vào Internet đồng thời người ta có thể xem ở nơi kín đáo, một số người trước kia không có phương tiện để xem những tài liệu vô luân như thế, nay thấy có sẵn “một nguồn cung cấp vô tận về tài liệu tình dục”, theo lời của một bác sĩ.
किसी तरह जान हथेली पर रखकर, मैं सुबह होने से पहले चोरी-छिपे फार्म लौटा। मगर किसान की पत्नी मुझे देखकर इतनी डर गयी कि उसने मुझे यह कहकर वहाँ से भगा दिया कि कुछ लोग मुझे ढूँढ़ते फिर रहे हैं।
Tôi liều lén trở lại nông trại trên núi trước khi trời sáng, nhưng vợ của người chủ quá sợ hãi nên đã đuổi tôi đi, và cho tôi biết người ta đang lùng bắt tôi.
वहाँ की साफ-सफाई और व्यवस्था देखकर वह काफी प्रभावित हुआ। खासकर यह बात उसे बड़ी अच्छी लगी कि वहाँ कोई भी काम चोरी-छिपे नहीं किया जाता है।
Anh rất ấn tượng trước sự sạch đẹp, trật tự và nhất là mọi việc đều diễn ra một cách công khai.
(न्यायियों 6:12) ज़रा सोचिए, गिदोन कैसे फटी आँखों से देखता रह गया होगा! उसने सोचा होगा कि ‘मैं कहाँ एक मामूली-सा किसान, दाख के हौद में चोरी-छिपे अनाज कूट रहा हूँ, मैं क्या शूरवीर बनूँगा?’
Đức Giê-hô-va ở cùng ngươi”. (Các Quan Xét 6:12) Đang kín đáo giã lúa nơi ép nho, hẳn ông không nghĩ mình là dõng sĩ.
(गलतियों 6:7) अकसर देखने पर ऐसा लगता है कि एक इंसान आध्यात्मिक मायने में अचानक तबाह हो गया है। लेकिन सच तो यह है कि यह अचानक नहीं बल्कि उसकी तबाही लंबे समय से धीरे-धीरे होती आयी है। हो सकता है, उसने काफी समय से चोरी-छिपे पोर्नोग्राफी या अश्लीलता से मन बहलाने की आदत बना ली हो, धन-दौलत कमाने में लग गया होगा या शायद उस पर शोहरत या ओहदा पाने का जुनून सवार हो गया हो।
(Ga-la-ti 6:7) Thường thì điều có vẻ là một tai họa thình lình về thiêng liêng hóa ra lại là hậu quả của việc chìm đắm thầm kín và lâu dài vào những cuộc theo đuổi tai hại về thiêng liêng như xem tài liệu khiêu dâm, quá lo lắng về vật chất, hoặc cố giành được tiếng tăm hoặc quyền thế.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चोरी-छिपे देखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.