costruire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costruire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costruire trong Tiếng Ý.
Từ costruire trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiến thiết, xây, xây dựng, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costruire
kiến thiếtverb In quel caso, Floki... tu dovrai costruire cio'che sara'necessario per scalare quelle mura. Trong trường hợp đó Floki anh sẽ chịu trách nhiệm kiến thiết mọi việc cần thiết để chúng ta đánh những bức tường thành đó |
xâyverb Come ha fatto a costruire questo posto? Làm sao ông xây dựng được nơi này? |
xây dựngverb Come ha fatto a costruire questo posto? Làm sao ông xây dựng được nơi này? |
đóngverb Non avrei dovuto far finta di saper costruire una barca del genere. Lẽ ra tôi không nên cố đóng con thuyền này. |
Xem thêm ví dụ
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Cento anni dopo, la serata familiare continua ad aiutarci a costruire famiglie che dureranno per l’eternità. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
3 Quella stessa notte Nàtan ricevette questo messaggio* di Dio: 4 “Va’ dal mio servitore Davide e digli: ‘Questo è ciò che Geova dice: “Non sarai tu a costruire la casa in cui dimorerò. 3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự. |
Costruirò una piscina al tuo pesciolino. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
(Giosuè 18:1; 1 Samuele 1:3) Col tempo il re Davide propose di costruire una struttura permanente. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
19 Non sarai tu, però, a costruire la casa; sarà il figlio che ti nascerà* a costruire la casa per il mio nome’. 19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’. |
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Stavamo cercando di costruire, o in gran parte ricostruire, un aeroporto che era diventato obsoleto. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
Per cui gli incentivi per aiutare a costruire questa zona, e a creare le regole di base, vanno davvero nella direzione giusta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Ho visto il primo prototipo al DARPA Grand Challenges dove il governo degli Stati Uniti ha messo in palio un premio per costruire un'automobile senza conducente che potesse circolare in un deserto. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Ebbene, è così che siamo riusciti a costruire l’edificio di 30 piani”, ha concluso Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
Abbiamo scoperto che è un problema difficile, perché si deve costruire un robot piccolo, portatile che non solo sia a buon mercato, ma sia una cosa che la gente vuole portarsi a casa e avere in giro con i bambini. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Se esiste un luogo sulla terra dove è possibile costruire un aereo in grado di volare su Marte quello è il Centro Ricerche Langley, per quasi 100 anni, è stato il centro aeronautico d'eccellenza in tutto il mondo. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Il padre ricevette il comando di costruire un’arca e di farvi entrare la famiglia. Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó. |
Una cosa che penso sia positiva dei mercati di carbonio è che permettono di costruire nuovi impianti di cattura, e con ogni impianto costruito, impariamo di più. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento. " Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. " |
Fui tra i ragazzi che lasciarono la loro comoda tenda e si cimentarono a costruire una tettoia e un letto rudimentale con il materiale reperito in natura. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
In questo caso, saperlo ci permette di creare un'architettura insolita per una macchina o elaborare algoritmi intelligenti che gestiscono con eleganza il danno subito proprio come fa un'atleta, invece di costruire robot con una dotazione eccessiva. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Ultimamente abbiamo capito come costruire cose tipo i laser che fossero completamente focalizzati. Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng. |
Quando l’anziano Per Gösta Malm aveva 16 anni, ha fatto una missione di servizio per la Chiesa e ha aiutato a costruire nuove case di riunione in Germania, Finlandia, Paesi Bassi e Svezia. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
Cosa più importante, coloro che completano le dodici settimane dei corsi per l’autosufficienza diventano discepoli migliori di Gesù Cristo e imparano come usare le proprie abilità per costruire il regno di Dio. Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
la gente può utilizzare il legno di acacia preservato dalla corteccia di bambù per costruire una casa e come combustibile per cucinare. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
Dopo aver fatto molte ricerche, Ciara si è fatta costruire una piramide viola di legno per ricordare il triangolo viola che veniva cucito sulle uniformi dei testimoni di Geova nei campi di concentramento per identificarli. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costruire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costruire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.