crecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ crecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mọc, sinh trưởng, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crecer

mọc

verb

Los autos no crecen en los árboles por aquí.
Xe không mọc ra từ cây ngoài kia đâu.

sinh trưởng

verb

Y las personas que crecen aquí lo son más todavía.
Những con người sinh trưởng ở đây thậm chí còn hơn thế nữa.

trưởng thành

verb

Quiero crecer y prosperar rápido, y ser sabio.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.

Xem thêm ví dụ

La fusión de estos dos nos permite crecer, desarrollarnos y madurar en una forma que solo es posible cuando el espíritu y el cuerpo están juntos.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Un jardinero, por ejemplo, prepara el terreno, siembra la semilla y cuida las plantas, pero lo que en realidad las hace crecer es el maravilloso poder creativo de Dios.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
22 La felicidad matrimonial puede crecer con el paso de los años.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
Es la única forma en la que un niño puede crecer cuando su padre le abandona.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
Parece que nuestro pueblo va a crecer mucho.
Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển.
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
“El fondo me ha ayudado a crecer, a prepararme para el trabajo y el matrimonio y a servir mejor en la Iglesia”, dice Ricardo.
Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.”
No crecí en los barrios bajos o algo tan difícil pero sé lo que es crecer sin tener dinero o ser capaz de sostener a una familia.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
Es hora de crecer
Time to grow
Puede crecer y multiplicarse en variadas condiciones climatológicas, diferentes duraciones de las estaciones y diferentes tipos de suelo y condiciones de las tierras.
Nó có thể mọc và phát triển mạnh ngay cả trong nhiều điều kiện thời tiết, thời gian trong các mùa phát triển, các loại đất trồng và các điều kiện của đất.
“Él siempre se refería a mí como uno de sus muchachos de Cottonwood, porque él me ayudó a crecer”, comenta.
Ông nói: “Ông ấy luôn luôn gọi tôi là một trong những chàng trai Cottonwood của ông vì ông đã giúp nuôi dạy tôi.”
Quiero crecer y prosperar rápido, y ser sabio.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Él tiene poder sobre todas las cosas y desea ayudarnos a aprender, a crecer y a volver a Él.
Ngài có quyền năng đối với tất cả mọi thứ và mong muốn giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và trở về với Ngài.
Chicos, necesitan crecer, aprender a ser independientes, y eso ocurrirá cuando encuentren su propio sitio.
Mấy cu, các con cần lớn lên, tự lập và bắt đầu bằng việc kiếm nhà và ở riêng
Pero con más gente y mayor prosperidad en todo el mundo, ese número va a crecer a 2 000 o 4 000 millones de autos a mediados del siglo.
Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này.
Cada generación ha seguido el mismo ciclo de nacer, crecer, reproducirse y morir.
Thế hệ này đến thế hệ khác được sinh ra, lớn lên, duy trì nòi giống và cuối cùng phải chết.
Existen alrededor de 1500 actores profesionales de nō en Japón, y esta forma de arte está empezando a crecer nuevamente.
Có khoảng 1500 diễn viên kịch Nō chuyên nghiệp ở Nhật Bản hiện nay, và loại hình nghệ thuật này vẫn tiếp tục phát triển.
En la organización de Dios reina un ambiente en el que pueden crecer y desarrollarse.
Tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một môi trường để họ có thể phát triển.
Pero pronto esa niña crecerá y empezará a engendrar niños.
Sớm muộn gì đứa con gái đó cũng sẽ trường thành.
Volverá a crecer.
Ảnh sẽ về.
También puedes encontrar ejemplos de cómo hacer crecer tu negocio, consejos sobre productos de Google e información valiosa para agencias.
Bạn có thể tìm thấy các ví dụ mẫu giúp phát triển doanh nghiệp của mình, nhận ý kiến tư vấn về sản phẩm của Google và nắm bắt thông tin chi tiết dành cho đại lý.
La planta puede crecer hasta los 2 m de altura, y florece desde verano a otoño.
Cây có thể phát triển cao lên đến 2 m, và nở hoa vào mùa hè đến mùa thu.
Consulta la guía de prácticas recomendadas de Google para hacer crecer tu negocio con anuncios para móviles.
Hãy đọc hướng dẫn Các phương pháp hay nhất của Google về cách phát triển doanh nghiệp của bạn với quảng cáo trên thiết bị di động.
Dígale también por qué es necesario que lo haga; así crecerá su deseo de servir.
Khi đưa ra lý do, các anh noi gương Thầy Vĩ Đại là Chúa Giê-su.
Y si no reactivamos esta conexión, y no hacemos lo que ayudó a crecer a EE. UU. y a otros países, entonces creceremos cada vez de forma más vulnerable.
Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới crecer

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.