criada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ criada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, con gái, gái, cô gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criada
hầu gái(maid) |
đầy tớ gái(maid) |
con gái(maid) |
gái(girl) |
cô gái(girl) |
Xem thêm ví dụ
O Reino esmagará todos os governos criados pelo homem e se tornará o único governo da Terra. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
(Gênesis 2:17) Embora fossem criados perfeitos, erraram então o alvo da completa obediência ao seu Pai, tornaram-se pecadores e concordemente foram condenados a morrer. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
A marca Marvel começou em 1961, ano em que a empresa lançou Quarteto Fantástico e outros títulos de super-heróis criados por Stan Lee, Jack Kirby, Steve Ditko e muitos outros. Đổi tên thành Marvel từ năm 1961, với sự ra đời của Fantastic Four và các siêu anh hùng khác được tạo ra bởi Stan Lee, Jack Kirby, Steve Ditko, và những người khác. |
Fui criado em um lar que tinha uma mãe fiel e um pai maravilhoso. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Segmente o item de linha 1 x 1 para o bloco de anúncios criado na etapa 1. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
Usar uma lista de remarketing criada por meio do recurso de remarketing do Google Marketing Platform (anteriormente conhecido como Boomerang) ou de outro serviço de listas de remarketing em campanhas de remarketing do Google Ads, a menos que os sites e aplicativos usados para compilar essas listas atendam aos requisitos desta política. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
- gritou o estalajadeiro. - Se o criado bebeu apenas metade do amo estou arruinado! - chủ quán kêu lên - Nếu người hầu của ông chỉ uống bằng phân nửa chủ mình thì tôi cũng đến phá sản mất |
Lembre-se de que as ferramentas do Google foram criadas para facilitar a conformidade e não livram os editores das suas obrigações legais. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Já notamos o sentimento sagrado e santo que envolve esse espírito celeste, enviado há pouco por nosso Pai Celestial a seu corpinho puro, recém-criado? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
A menos que você tenha autorizado sua conta a continuar exibindo os anúncios afetados, aqueles criados anteriormente serão pausados para que não sejam veiculados sem medição. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
A encomenda para dois prototipos foi criada em 4 de Março de 1940, e no dia 1 de Março de 1941 realizaram se os primeiros teste de voo do prototipo com o piloto A.I. Kokin. 2 mẫu được chế tạo vào 4 tháng 3-1940, và 1 chiếc đã bay thử nghiệm vào 1 tháng 3-1941 và phi công điều khiển là A.I. Kokin. |
O mundo de hoje é muito diferente daquele em que você foi criado. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
Adão e Eva foram criados perfeitos, e todos os seus filhos nasceriam perfeitos. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
Trabalhou numa fazenda em Vermont; como garçom em Albany, Nova York; em um hotel na cidade de Nova York; e depois como criado em Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Nasci em 29 de julho de 1929 e fui criado numa província chamada Bulacan, nas Filipinas. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
Pelo contrário, elas têm dividido a humanidade e criado uma imagem confusa de quem é Deus e de como adorá-lo. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Todos os seres humanos — homem e mulher — foram criados à imagem de Deus. Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
Encontrado pela filha de Faraó, ele foi ‘criado como seu próprio filho’. Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
Como vimos no parágrafo anterior, o Filho foi criado. Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên. |
No terceiro capítulo do livro de Moisés, aprendemos que todas as coisas foram criadas espiritualmente antes de existirem fisicamente na Terra. Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất. |
Quando você altera um anúncio, o anúncio anterior é removido e um novo anúncio é criado. Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo cũ sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo. |
Bob Stookey é um personagem fictício da série de quadrinhos The Walking Dead e da série de televisão de mesmo nome, onde ele é interpretado por Lawrence Gilliard Jr. Criado por Robert Kirkman e pelos artistas Charlie Adlard e Cliff Rathburn, o personagem fez sua estréia em The Walking Dead em 29 de junho de 2006 (HQ). Bob Stookey là nhân vật trong loạt truyện tranh The Walking Dead (truyện tranh) và phim The Walking Dead (phim truyền hình), được tạo hình bởi Lawrence Gilliard Jr. Được tạo bởi Robert Kirkman và các nghệ sĩ Charlie Adlard và Cliff Rathburn, nhân vật ra mắt đầu tiên ở The Walking Dead #29 vào tháng 06 năm 2006. |
Uma senhora, criada por pais tementes a Deus, explica: “Nunca éramos levadas apenas para acompanhar nossos pais no serviço deles. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
A Assembleia Nacional do País de Gales (em galês: Cynulliad Cenedlaethol Cymru) foi criada em 1999 pelo Parlamento do Reino Unido sob a Lei de Governo de Gales de 1998, que lhe atribuiu certo grau de autogoverno, incluindo poderes para emendar o Direito Inglês. Các phân cấp Quốc hội xứ Wales (Welsh: Cynulliad Cenedlaethol Cymru) đã được tạo ra vào năm 1999 bởi Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland thuộc Chính phủ Wales Đạo luật năm 1998 và cung cấp một mức độ tự trị ở xứ Wales. |
• Que escolha se apresenta a todos os jovens criados por pais dedicados? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới criada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.