criba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criba trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ criba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rây, rây bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criba
râynoun |
rây bộtnoun |
Xem thêm ví dụ
b) ¿En qué sentido hace pasar por la criba nuestros hechos Jehová? b) Chúng ta có thể nói Đức Giê-hô-va sàng sảy công việc chúng ta theo nghĩa nào? |
Los otros no pasan la criba. Đó là những kẻ mạnh nhất có thể trụ lại. |
Snowdonia es una de las partes más húmedas del clima del Reino Unido; Crib Goch en Snowdonia es el lugar más húmedo de Reino Unido, con una precipitación media de 4473 milímetros al año durante los últimos 30 años. El plural del galés Eryr (águila) es eryrod o eryron, sin ningún ejemplo de una forma Eryri probada. Snowdonia là một trong những phần ẩm ướt nhất của Vương quốc Anh; Crib Goch ở Snowdonia là nơi ẩm ướt nhất Vương quốc Anh, với lượng mưa trung bình 4.473 milimet một năm trong vòng 30 năm qua. |
Esto es " The Crib ". Lều đây. |
(Salmo 103:10-14; Hechos 3:19.) Jehová nos pasa por la criba y recuerda nuestras buenas obras. Ngài tách ra và ghi nhớ các việc làm tốt của chúng ta. |
El resto de categorías de contenido que se indican a continuación excluyen más contenido del que ya criba el filtro estándar. Các danh mục nội dung khác liệt kê bên dưới sẽ loại trừ các nội dung khác ngoài những nội dung mà bộ lọc đã loại trừ. |
Bienvenido a " The Crib ". Chào mừng đến " Lều. " |
Jehová inspeccionó y efectuó una criba de cuantos afirmaban ser cristianos, separando a los verdaderos de los falsos. Đức Giê-hô-va đã thanh tra tất cả những ai nhận mình là tín đồ Đấng Christ; Ngài sàng sẩy tín đồ thật khỏi tín đồ giả. |
Por tanto, [David] quiere decir que Dios, en sentido figurado, lo pasó por la criba. Vậy câu này có nghĩa bóng là Đức Chúa Trời sàng sảy ông... |
13 Es interesante que, según algunos estudiosos, el término hebreo que utilizó David cuando escribió que Jehová había “medido” su viajar y su reposo significaba literalmente “pasar por la criba” o “aventar”. 13 Điều đáng chú ý là theo một số học giả, khi Đa-vít viết Đức Giê-hô-va “xét-nét” nẻo đàng và lúc nghỉ ngơi của ông, chữ Hê-bơ-rơ có nghĩa đen là “rây” hoặc “sàng sảy”. |
11 En tercer lugar, cuando el Creador inspecciona el corazón, lo somete a una criba minuciosa en busca de elementos positivos. 11 Thứ ba, khi Đức Giê-hô-va xem xét tấm lòng chúng ta, Ngài lựa lọc cẩn thận, tìm kiếm cái tốt. |
Y que Dios haga la criba. Để Chúa đón lấy họ. |
El término hebreo que se traduce “medir” también puede significar “pasar por la criba” o “aventar”, que es lo que hace el agricultor cuando arroja la paja al aire para separarla del grano. Động từ tiếng Do Thái cổ được dịch là “xét-nét” cũng có nghĩa là “sàng” hay “sảy”, là cách người nông dân loại bỏ những vỏ trấu để giữ lại hạt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới criba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.