crisp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crisp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crisp trong Tiếng Anh.
Từ crisp trong Tiếng Anh có các nghĩa là giòn, quả quyết, xoăn tít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crisp
giònadjective May your crust be crisp, and your bread always rise. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. |
quả quyếtadjective |
xoăn títadjective |
Xem thêm ví dụ
May your crust be crisp, and your bread always rise. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. |
I am gonna get a bag of sizzle-crisps. Anh đi mua túi khoai tây chiên. |
Gusev threw it a piece of crisped bread. Guxev ném cho nó một miếng bánh mì khô. |
Yeah, very crisp and very clean. Vâng, tiền rất sạch và mới cứng. |
They said that another man whom they described as "tall... with large dark eyes, and crisp curling black hair under a large sombrero hat" came up to them, and showed them the way to the Petit Trianon. Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon. |
It may seem surprising, but in terms of energy alone, Debbie's crisp diet is no problem. Có thể trông có vẻ bất ngờ, nhưng chỉ xét về vấn đề năng lượng, chế độ ăn của Debbie không có vấn đề. |
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao. |
So now imagine that I give each and every one of you 2,000 dollars -- 20 crisp hundred dollar bills. Nên giờ hãy tưởng tượng nếu tôi đưa mỗi người 2,000 đô-la -- 20 tờ 100 đô-la nóng. |
Word and the Deal and Delirium: "Word and the deal / Crisp. ". Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. ^ Word and the Deal and Delirium: “Word and the deal / Crisp. ”. |
The beauty and simplicity of the French text was enhanced by crisp, elegant, gothic script set in two columns and divided into chapters and paragraphs. Bản dịch của Olivétan không chỉ hay, dễ hiểu mà còn đẹp mắt, dễ đọc nhờ kiểu chữ Gô-tích; mỗi trang được phân ra hai cột, chia thành từng chương, đoạn. |
British snack food manufacturer Walkers Crisps held a long association with the club, sponsoring them from 1987 to 2001. Nhà sản xuất thức ăn nhanh nước Anh Walkers Crisps gắn bó rất lâu với CLB khi tài trợ đội bóng từ năm 1987 đến năm 2001. |
Taylor was aware of the "enormous amount of process work" to follow principal photography and believed "a crisp result would help". Taylor nhận thức được "lượng công việc khổng lồ" để bắt kịp với nhiếp chính và tin rằng "một kết quả sắc nét sẽ giúp được". |
Big data is important, and big data is new, and when you think about it, the only way this planet is going to deal with its global challenges — to feed people, supply them with medical care, supply them with energy, electricity, and to make sure they're not burnt to a crisp because of global warming — is because of the effective use of data. Dữ liệu lớn rất quan trọng, và mới mẻ, và đó có thể là cách duy nhất mà hành tinh này sẽ đối phó với những thử thách toàn cầu: đảm bảo thức ăn cho mọi người, cung cấp dịch vụ y tế, cung cấp năng lượng, điện, và đảm bảo người dân không bị thiêu rụi bởi sự nóng lên toàn cầu - tất cả nhờ vào việc sử dụng dữ liệu hiệu quả. |
The sharp, crisp outlines of this formation make it the best one for finding shapes in. Đường nét sắc sảo, sinh động của hình dáng này khiến nó là loại tốt nhất để tưởng tượng hình thù. |
These poor little lettuces are getting thrown out left, right and center because the crisper drawers are not designed to actually keep things crisp. Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn |
You're saying Dad's up there burnt to a crisp? Chú đang nói bố tôi ở đó, bị cháy khô người rồi hả? |
Of course, in our effort to keep our words crisp and clear, we would not want to be blunt or tactless. —Read 1 Corinthians 14:8, 9. Dĩ nhiên, dù cố gắng nói năng rõ ràng, chúng ta không muốn quá thẳng thừng hoặc thiếu tế nhị.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 14:8, 9. |
Acrylamide was discovered in foods in April 2002 by Eritrean scientist Eden Tareke in Sweden when she found the chemical in starchy foods, such as potato chips (potato crisps), French fries (chips), and bread that had been heated higher than 120 °C (248 °F) (production of acrylamide in the heating process was shown to be temperature dependent). Acrylamide được phát hiện trong thực phẩm vào tháng 4 năm 2002 bởi nhà khoa học Eritrea, Eden Tareke ở Thụy Điển khi cô tìm thấy hóa chất trong thực phẩm có tinh bột, như khoai tây chiên, khoai tây chiên và bánh mì đã được làm nóng hơn 120 °C (248 °F) (sản xuất acrylamide trong quá trình gia nhiệt đã được chứng minh là phụ thuộc vào nhiệt độ). |
He's clean and crisp as a starched white shirt. Anh ta sạch sẽ và bảnh bao như chiếc áo sơ mi trắng tinh. |
Crisp up those ducks! Hãy rán những con vịt đó. |
David Knox in TV Tonight called the show "the best local drama of the year", Dianne Butler in The Herald Sun praised it as "the most gripping TV drama of the year", The Australian's Lyndall Crisp selected Better Man as its "pick of the week" and mentioned that Better Man was "harrowing but well worth watching". David Knox của TV Tonight nhận định phim này là "thảm kịch quốc nội hay nhất trong năm", Dianne Butler của tờ The Herald Sun khen nó là "Bi kịch TV lôi cuốn nhất trong năm", Gordon Farrer của tờ The Sydney Morning Herald lựa Better Man "Phim của tuần" và khen phim này là sắc bén và gây cảm động, cho thấy mãnh lực của người kể truyện. |
Likewise for Captain Hendrix, Gunnery Sergeant Crisp, who cut their teeth under my command in Desert Storm Cũng như Đại úy Hendrix và Trung sĩ Crisp, người đã rành rẽ tôi trong chiến dịch Bão sa mạc |
When it is crisp and clear and essential, it warrants the title of revelation. Nếu rõ ràng, ngắn gọn và thiết yếu, thì thông tin đó đáng để được xem là sự mặc khải. |
She put some in each feed-box, and now the horses and cattle crunched the crisp turnips. Mẹ trút một ít củ cải vào từng máng ăn và lúc này mấy con ngựa và bò đang nhai những miếng củ cải giòn tan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crisp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crisp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.