crochet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crochet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crochet trong Tiếng pháp.
Từ crochet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cú móc, que móc, răng móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crochet
cú mócnoun (thể dục thể thao) cú móc (quyền Anh) Et un crochet plongeant du gauche signé Micky Ward. Micky Ward tung một cú móc trái vào phía trên. |
que mócnoun (que móc (đẻ đan); hàng (đan bằng que) móc) |
răng mócnoun (răng móc (của rắn) |
Xem thêm ví dụ
Les informations concernant vos articles sont incluses dans ces balises, qui sont signalées par des crochets. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
Et un crochet plongeant du gauche signé Micky Ward. Micky Ward tung một cú móc trái vào phía trên. |
Les mots entre crochets ont été insérés par frère McConkie. Những lời trong dấu ngoặc là những điều được Anh Cả McConkie thêm vào. |
Plus la proie se débat, plus les crochets s’enfoncent dans sa chair. Càng bánh có thể thu vào trong thân. |
Les parenthèses ( ) et les crochets [ ] peuvent servir à mettre à part des mots devant être lus sur un ton légèrement plus bas. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
Puis, le crochet est utilisé pour manipuler les goupilles. Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt. |
11 Les toiles du côté nord mesureront aussi 100 coudées de long, avec 20 poteaux et leurs 20 socles mortaisés en cuivre, et avec des crochets et des attaches* en argent pour les poteaux. 11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột. |
Il est recouvert d'un filet crocheté qui incorpore des spores de champignons. Nó được phủ bởi một chiếc lưới móc đã được gắn với bào tử cây nấm. |
Et puis, Watergate, tu vas la crocheter, cette serrure? Này, " Watergate ", cái phá khoá đó ở đâu vậy? |
Les crochets permettent de créer un ensemble de caractères avec lesquels établir une correspondance. Sử dụng dấu ngoặc vuông để tạo một tập hợp các ký tự để đối sánh. |
Beau crochet du droit. Cú móc hàm được đấy. |
Un crochet serait plus pratique. Một cái móc câu sẽ thiết thực hơn. |
Essaye de crocheter le tien en le passant par l'encadrement de la porte Xem xem cô có thể gạt chốt cửa đó qua khe hở không? |
11 Jéhovah incita donc les chefs de l’armée du roi d’Assyrie à les attaquer ; ils capturèrent alors Manassé avec des crochets*, l’attachèrent avec deux entraves en cuivre et l’emmenèrent à Babylone. + 11 Thế nên, Đức Giê-hô-va khiến các tướng quân đội của vua A-si-ri đến đánh họ, bắt Ma-na-se bằng móc,* dùng hai cái xiềng bằng đồng xích ông lại rồi dẫn qua Ba-by-lôn. |
Tu vis aux crochets des gens, tu les insultes et personne se plaint parce qu' on te prend pour un barge! Anh sống tách biệt với mọi người trong lúc lăng mạ họ...... và không ai phàn nản vì họ nghĩ anh là kẻ mất trí đáng nguyền rủa |
Des crochets dans les mâchoires de Satan Đặt những móc trong hàm của Sa-tan |
Comme des crochets. Như thể bị móc lên vậy. |
9 Avec des crochets, elles l’ont mis dans une cage et amené au roi de Babylone. 9 Rồi chúng dùng móc kéo nó vào chuồng, dẫn sang vua Ba-by-lôn. |
Après le crochet « Can’t ready my Poker Face », la chanteuse de fond dit « He’s got me like nobody » puis dans la ligne suivante « She’s got me like nobody ». Sau đoạn hook "Can't read my Poker Face" là phần hát của ca sĩ bè "He's got me like nobody" và sau đó nói thêm câu tiếp theo "She's got me like nobody". |
Mais par cette sorte de modalité, le crochet, et les autres formes plastiques de jeu, les gens peuvent s'intéresser aux idées les plus abstraites, les plus puissantes et théoriques -- le genre d'idées pour lesquelles vous devez normalement aller dans des universités qui étudient les mathématiques avancées. C'est là où je suis allée pour apprendre les espaces hyperboliques. Nhưng qua phương thức này, móc, những đồ chơi nhựa, người ta được tiếp xúc với những ý tưởng trừu tượng nhất, mạnh mẽ nhất và mang tính lý thuyết, dạng ý tưởng mà bình thường bạn sẽ phải học đại học để nghiên cứu cao hơn về toán học, đó là nơi tôi đã học về không gian hyperbol lần đầu tiên. |
Maintenant place le crochet. Giờ thả câu đi. |
Un crochet du droit. Cú móc phải trúng đích. |
Si on verse du venin tiré des crochets d'un crotale dans une balle évidée, il suffit que celle-ci te touche. Ví dụ, nếu anh lấy một lượng nhất định nọc độc từ răng nanh của một con rắn chuông tẩm vào đầu một viên đạn rỗng, anh thực sự chỉ cần bắn một phát. |
Les crochets des poteaux et leurs attaches* seront en argent. Các móc của cột và những khoen của móc phải làm bằng bạc. |
annonça-t-il, en retirant son fusil du crochet et en remplissant ses poches de cartouches. Bố nói trong lúc lấy cây súng xuống khỏi móc và nhét đạn đầy các túi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crochet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crochet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.