crummy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crummy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crummy trong Tiếng Anh.

Từ crummy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẩn thỉu, không có giá trị, nhếch nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crummy

bẩn thỉu

adjective

Life's crummy, you know it?
Cuộc đời này bẩn thỉu lắm, anh biết không?

không có giá trị

adjective

nhếch nhác

adjective

It's actually a crummy car, falls apart all the time,
Thực tế là một cái xe hơi nhếch nhác, đã rơi vỡ thành từng mảnh,

Xem thêm ví dụ

Picture Marla Singer throw herself around her crummy apartment.
Hãy tưởng tượng Marla Singer lăn lộn quanh căn hộ rẻ tiền của cô ta.
You know, that story of yours hots me up more than this crummy fire.
Ông biết không, câu chuyện của ông sưởi ấm tôi còn hơn là cái ngọn lửa cùi này nữa.
I actually drew that up on a little crummy Mac computer in my attic at my house, and one of the many designs which they have now is still the same design I drew way back when.
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi.
It's actually a crummy car, falls apart all the time, but the owners love it.
Thực tế là một cái xe hơi nhếch nhác, đã rơi vỡ thành từng mảnh, nhưng người chủ thích nó.
Maybe it's because she's got such callousy fingers from playing crummy guitar.
Cõ lẽ vì tay cô ấy chai sạn do cô ấy hay chơi cái đàn guitar bẩn bẩn của mình.
Why did we have to live here in the first place and stay around this measly, crummy old town?
Sao chúng ta phải sống trong cái thị trấn nhếch nhác này từ khi mới sinh ra?
You at your crummy little self...
Trông dáng vẻ của cô kìa...
A crummy plastic flag and a dead man's tracks in the dust.
Chỉ là một lá cờ nhựa cùi mía và dấu chân của một gã đã chết queo mà thôi.
It sounds crazy, it sounds dumb, but there are actually hospitals who would rather have no equipment than something that looks cheap and crummy.
Nghe thật điên rồ, và ngu ngốc. Nhưng trên thực tế những bệnh viện thà không có trang thiết bị nào còn hơn những thứ rẻ rúng và không có giá trị.
You are nothing... nothing but a two-headed freak stumbling around the stage, squeaking out a crummy tune.
Cô chẳng là gì... chẳng là gì ngoài một đứa quái dị hai đầu... đi lảng vảng trên sân khấu và phát ra... cái thứ âm thanh rẻ tiền mà thôi.
Now on the one hand, the price at the pump is not really very high when you consider the actual cost of the oil, but on the other hand, the fact that people have no other transit options means that they pay a large amount of their income into just getting back and forth to work, generally in a fairly crummy car.
1 mặt, giá cả ở trạm xăng thực sự không quá cao khi ta xem xét lại giá thật sự của dầu mỏ, nhưng mặt khác, thực tế là mọi người không có 1 sự lựa chọn nào khác nên họ phải bỏ ra 1 số tiền lớn trong thu nhập chỉ để có phương tiện đi lại, phần đông toàn là xe nuốt xăng.
You at your crummy little self...
Trông dáng vẻ của cậu kìa...
My guess might be excellent or crummy but Mrs. Spade didn't raise children dippy enough to guess in front of a DA, an assistant DA and a stenographer.
Tôi có thể đoán giỏi hay cũng có khi đoán tầm phào, nhưng mẹ tôi không dạy con mình thành những thằng hâm để đoán mò trước mặt một công tố viên, một phụ tá công tố và một thư ký tốc ký.
Compared to that small crummy house, I have a better place.
So với ngôi nhà nhỏ dể thương đó, tôi có một nơi tốt hơn.
You at your crummy little self
Trông dáng vẻ của cô kìa
I want my crummy school.
Cháu muốn trường đểu của cháu cơ.
There's also just the crummy, generic realities that aren't special in any way, that are sort of random.
Còn có cả những thứ vô giá trị, có nhiều thực tại chẳng đặc biệt một chút nào, nó là một loại ngẫu nhiên.
You take the profits made by my football boys, then go right out and blow it... on sweat socks and stuff for this crummy team.
Ông có được tiếng tăm nhờ các cầu thủ của tôi, rồi ông đem đi phá hoại... vô cái đội nhếch nhác này.
And I thought, I'm buggered if I'm going to spend the rest of my life lobbying for these crummy governments to do what needs to be done.
Và tôi nghĩ, tôi sẽ kiệt quệ nếu tôi dành quãng đời còn lại vận động cho những nội các nhếch nhác này để giúp họ điều thực sự cần làm.
Why am I running a crummy body repair shop down here when I could be creating state-of-the-art robots in Metro City?
Sao ta lại mở 1 cửa hàng sửa chữa nhếch nhác dưới này trong khi có thể tạo ra những robot tuyệt vời tại Metro City?
It sounds crazy, it sounds dumb, but there are actually hospitals who would rather have no equipment than something that looks cheap and crummy.
Nhưng trên thực tế có những bệnh viện thà không có trang thiết bị nào còn hơn những thứ rẻ rúng và không có giá trị.
She said something about crummies.
Cô ấy nói gì đó về vụn bánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crummy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.