crustacés trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crustacés trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crustacés trong Tiếng pháp.
Từ crustacés trong Tiếng pháp có nghĩa là tôm cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crustacés
tôm cuanoun |
Xem thêm ví dụ
La présence d'opioïdes chez les crustacés a été interprétée comme une indication que les homards peuvent être en mesure de ressentir la douleur, bien qu'il ait été revendiqué qu' « à l'heure actuelle aucune conclusion certaine ne peut être tirée ». Sự hiện diện của opioid trong động vật giáp xác đã được giải thích như là một dấu hiệu cho thấy rằng tôm hùm có thể có trải nghiệm đau, mặc dù nó đã được tuyên bố "hiện tại chưa rút ra được kết luận nào". |
Mais mon préféré est le crustacé Phronima; son aspect monstrueux a inspiré le film " Alien ". Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim " Người ngoài hành tinh. " |
C'est dommage que je sois allergique aux crustacés! Thật đáng tiếc là tôi có ác cảm với những loài động vật có vỏ. |
Mais mon préféré est le crustacé Phronima ; son aspect monstrueux a inspiré le film « Alien ». Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh." |
Même cette Coccinelle représente un lieu d'habitat interne qui attire des crustacés tels que les homards et oursins. Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển. |
Les polymères naturels, et bien... je pense que c'est ce qui est le plus important, parce que ces polymères ont été essayés et testés dans notre éco- système depuis des milliards d'années, dans tout, des champignons aux crustacés. Polymer tự nhiên, tôi nghĩ đó là điều quan trọng nhất, vì những loại polymer này đã được áp dụng vào chính hệ sinh thái của chúng ta từ tỷ năm trước, mọi thứ từ nấm cho tới những loài giáp xác. |
Cette solution se trouve dans l'aquaculture, l'élevage de poissons, de plantes, de mollusques et de crustacés. Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác. |
Cependant, en 1977, pendant une plongée d'exploration dans le rift des Galápagos, dans le sous-marin d'exploration des grands fonds Alvin, les scientifiques découvrent des colonies de vers tubulaires géants, de palourdes, de crustacés, de moules et autres créatures assorties, concentrées autour de structures volcaniques sous-marines appelées fumeurs noirs. Tuy nhiên, vào năm 1977, trong một cuộc lặn thăm dò xuống khe nứt Galapagos trong tàu ngầm thăm dò Alvin, các nhà khoa học đã khám phá ra những quần thể sâu ống khổng lồ, trai, giáp xác và các sinh vật khác quần tụ xung quanh các kẽ hở núi lửa dưới biển gọi là các ống khói đen. |
Des armées de crustacés, la plupart plus petits qu'une bille, sont l'aliment de base des raies manta. Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối. |
Ce crustacé phronima porte ses bébés sur sa poitrine, puis les place soigneusement dans un baril gélatineux. Sinh vật giáp xác này mang con của mình trên ngực, sau đó cẩn thận đặt chúng vào một vỉa san hô mềm. |
On la trouve d'habitude dans les crustacés, mais pas cette version. Nó thường có trong động vật có vỏ, nhưng không phải trong trường hợp này. |
Ce sont des crustacés. Chân kiếm là phân ngành giáp xác |
Il imaginait alors que l'animal avait un régime alimentaire semblable à celui de certains canards modernes, avec un système de filtration des mollusques et crustacés aquatiques et en rejetant l'eau par des sillons en forme de V le long de la face interne de la partie supérieure du bec. Ông đề xuất rằng loài này có chế độ ăn uống giống như một số loài vịt hiện đại, lọc động vật không xương sống thủy sinh như động vật thân mềm và động vật giáp xác từ nước và xả nước qua rãnh hình chữ V dọc theo mặt của mỏ trên. |
Cependant, les allergies alimentaires les plus graves ne sont en général provoquées que par quelques aliments, à savoir : le lait, les œufs, le poisson, les crustacés, les cacahuètes (ou arachides), le soja, les noix et le blé. Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì. |
F. longirostris est un poisson diurne et omnivore se nourrissant essentiellement de petits crustacés, de podia d'oursins et des tentacules des polychètes. F. longirostris là một động vật ban ngày ăn tạp, ăn chủ yếu là động vật giáp xác nhỏ, chân ống, và nhím biển, và giun nhiều tơ. |
Le pouvoir de créer pour un crustacé. Sức mạnh tạo nên vạn vật. Với thứ giáp xác. |
Du fait du rôle de capitale du royaume de Naples joué par la ville, la cuisine napolitaine a également intégré une grande partie des traditions culinaires de la Campanie, produisant ainsi un juste équilibre entre les ingrédients d'origine terrestre (comme les pâtes alimentaires, les légumes, les produits laitiers) et ceux venus de la mer (poissons, crustacés ou mollusques). Vì Napoli từng là thủ đô của vương quốc Hai Sicilia, ẩm thực của nó giống với ẩm thực truyền thống của vùng Campania, tạo nên sự cân bằng giữa các món dựa trên nguyên liệu nông thôn (pasta, rau, pho mát) và các món hải sản (cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm). |
Une baleine consomme ainsi jusqu’à deux tonnes de crustacés par jour. Bằng cách đó, mỗi con cá voi có thể nuốt đến hai tấn giáp xác mỗi ngày. |
Il est allergique aux crustacés. Danny bị dị ứng với mấy con có vỏ. |
C’est un crustacé qui donne bien du tourment à l’homme quand l’envie lui prend de se fixer à la coque de ses navires. Con hà này khi bám vào tàu bè gây khó khăn đáng kể. |
La situation est compliquée par la présence d’une zone riche en poissons et en crustacés, utilisé par la Corée du Nord et les navires de pêche chinois, ce qui a eu pour conséquence de nombreux affrontements au cours des dernières années entre les navires de guerre des deux Corées. Tình hình trở nên phức tạp bởi sự hiện diện của ngư trường nhiều cá, được ngư dân Bắc Triều Tiên và ngư dân Trung Quốc khai thác và đã từng xảy ra các đụng độ trong nhiều năm giữa chiến hạm hai nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crustacés trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crustacés
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.