cuando quiera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuando quiera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuando quiera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuando quiera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mãi mãi, bao giờ, bất cứ lúc nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuando quiera

luôn luôn

(always)

luôn

(always)

mãi mãi

(always)

bao giờ

bất cứ lúc nào

(whenever)

Xem thêm ví dụ

Puedes decirme " chica " cuando quieras.
Cậu không biết là mình đang làm gì đâu.
Jarvis, cuando quieras.
Jarvis, đến lúc rồi.
¿Cuándo quieres conocerlo?
Bao giờ cậu muốn gặp?
Sabemos que la gente trabajará desde donde quiera, cuando quiera, en lo que quiera.
Chúng ta biết rằng con người sẽ làm việc ở bất cứ nơi nào mà họ muốn, bất cứ lúc nào mà họ muốn, bằng bất cứ cách nào mà họ muốn,.
Cuando quieras, Joey.
Sẵn sàng diễn đi, Joey.
Cuando quieras.
Rất vui lòng.
Puede crear otra cuenta de Merchant Center cuando quiera.
Bạn có thể tạo tài khoản Merchant Center mới bất kỳ lúc nào.
Si a tu mujer le duele la cabeza cuando quieres follar dile que la cabeza no te interesa.
Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ.
¿Entonces cuándo quieres empezar a tratar?
Vậy khi nào chúng ta bắt đầu thử?
Cuando quieres consultar las tendencias mundiales las sigues en Twitter.
Khi bạn muốn xem xu hướng toàn cầu, bạn làm theo trên Twitter.
Cuando quiera transmitir entusiasmo, hable más rápido, como lo hace en sus conversaciones cotidianas.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
- Dímelo cuando quieras dejarlo
- Khi nào em muốn nghỉ thì bảo anh nhé
Cuando quieres crear un nuevo documento en blanco, ¡Podría pasar!
Khi bạn muốn tạo một văn bản hoàn toàn mới trên Word- đôi khi cũng xảy ra mà.
Cuando quieras.
Đừng khách sáo.
Digo, tu vienes y vas cuando quieres.
Ý tôi là, anh đến và đi nếu thích.
Cuando quieras usar un dispositivo Bluetooth, vuelve a activar esta opción.
Để dùng thiết bị Bluetooth, hãy bật lại Bluetooth.
Cuando quiera.
Cứ tự nhiên.
Lo que quiera cuando quiera.
Cho nên anh phải Tôi chỉ làm khi tôi muốn
Pero cuando quieres hacer algo nuevo tienes que aplicar la estrategia de la física.
Nhưng nếu ta muốn làm điều mới mẻ, thì phải áp dụng cách nghiên cứu vật lý.
Pero cuando quiero algo de veras, me pongo caliente.
Nhưng khi anh bực mình thì anh cứ nóng như lửa.
Puedes irte cuando quieras.
Ông biết cửa ra ở đâu rồi đấy.
Puedo entrar en la mente de Verano cuando quiera.
Tôi có thể thâm nhập vào tâm trí của Summer bất kỳ lúc nào.
Y cuando quiero hacer algo por mí, ¿me lo reprochas y dices que no pienso en nosotros?
Nên lần đầu tiên em nghĩ về em, thì anh ném thẳng vào mặt em và nói em không nghĩ cho chúng ta.
Un muchacho solo se embriaga cuando quiere besar a una chica o matar a un hombre.
Một chàng trai chỉ say rượu khi hắn muốn hôn một cô gái... hoặc giết một ai đó.
Ven cuando quieras y arruiname totalmente la vida.
Cứ mỗi khi cô ghé ngang là lại có chuyện gì đó, đúng không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuando quiera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.