cuartel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuartel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuartel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuartel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Doanh trại, doanh trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuartel

Doanh trại

noun (alojamiento para la tropa)

El Gran Budapest se ha convertido en cuartel.
Khách sạn Grand Budapest đã trở thành doanh trại lính.

doanh trại

noun

El Gran Budapest se ha convertido en cuartel.
Khách sạn Grand Budapest đã trở thành doanh trại lính.

Xem thêm ví dụ

¡ Ese camino lleva hacia el cuartel del batallón!
Con đường đó dẫn đến Battalion HQ.
En un sitio junto al cuartel de bomberos.
Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa,
¿O lucha sin cuartel contra el poder que ejerce el pecado sobre la carne caída, afanándose para que todas sus acciones reflejen con la mayor brillantez posible la gloria de Dios?
Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn?
Iba al cuartel del 5 ° Cuerpo. Me sacaron del camión.
Đang trên đường tới bộ tư lệnh quân đoàn 5, thì họ lôi tôi ra khỏi xe.
En el Salón VIP del Cuartel de la Policía.
Tầng 10 tổng bộ.
Antes de que te pasaras a los alemanes y lograras guiar al espía de Rommel a los cuarteles británicos.
Trước khi anh theo bọn Đức, trước khi anh tìm ra đường để đưa tên điệp viên của Rommel qua sa mạc và tới tận Bộ chỉ huy Anh.
He sido llamado al cuartel general urgentemente.
Bộ chỉ huy gọi tôi về.
Después de 1937, tanto el Ministro de Marina como el jefe del Estado Mayor de la Armada, eran miembros del Cuartel General Imperial.
Sau năm 1937, cả Bộ trưởng Hải quân và Tổng tham mưu trưởng Hải quân đều là thành viên của Tổng hành dinh Đế quốc.
No dije que enviáramos al Cuartel entero.
Ta không nói toàn bộ đơn vị.
Durante su guerra contra los marcomanos, el emperador Marco Aurelio tuvo su cuartel general en Carnuntum.
Trong cuộc chiến tranh chống lại người Marcomanni, hoàng đế Marcus Aurelius đã đặt trụ sở của mình tại Carnuntum.
Estaremos con los generales en el cuartel.
Được rồi, chúng ta sẽ tới thăm các ông tướng ở bộ chỉ huy.
Recordaba más grandes estos cuarteles cuando yo era canciller.
Tôi nhớ không nhầm thì căn phòng này rộng hơn... hồi tôi còn làm Trạm Trưởng.
¿Contactaste al cuartel general?
Reach anh không sao chứ?
El Cuartel de Roma.
Đơn vị đồn trú của La Mã.
Llegó un mensaje del cuartel general.
Có một tin nhắn từ tổng bộ.
Poco después del asalto al cuartel general del ejército, hombres armados se reunieron en la embajada de Francia, intercambiando disparos con las fuerzas de seguridad locales y los soldados de las fuerzas especiales francesas.
Ngay sau khi cuộc tấn công vào trụ sở quân đội, các tay súng đã hội tụ tại đại sứ quán Pháp, trao đổi lửa với lực lượng an ninh địa phương và các lính đặc nhiệm Pháp.
¡ El Cuartel de Roma está listo!
Đơn vị đồn trú ở La Mã xin sẵn sàng.
Fue llevado al cuartel general del 2.o Ejército británico en Luneburgo, donde el doctor Wells llevó a cabo un examen médico de Himmler.
Sau đó Himmler được đưa tới sở chỉ huy Tập đoàn quân số 2 của Anh ở Lüneburg, nơi mà bác sĩ Wells đã tiến hành một cuộc khám xét y tế với ông.
Debería bajar al cuartel general, revisar lo que las cámaras de criminalística en tiempo real mostraron.
Tôi nên đi đến Tổng nha cảnh sát, kiểm tra các máy quay về thời điểm xảy ra vụ tai nạn.
Regresemos al Cuartel.
Về tổng bộ.
Lo llevarán a un cuartel en Zembala.
Ổng sẽ được chuyển qua biên giới và đưa tới một doanh trại quân đội ở Zembala.
El distrito es el centro financiero de la ciudad y ubica a los cuarteles generales de muchas corporaciones importantes, como la ONU, además de importantes universidades; y muchas atracciones culturales, incluyendo museos, los teatros de Broadway, Greenwich Village y el Madison Square Garden.
Manhattan là trung tâm tài chính của thành phố và là nơi có các tổng hành dinh của nhiều đại công ty chính, Liên Hiệp Quốc, cũng như một số trường đại học quan trọng và danh lam thắng cảnh văn hóa trong đó có vô số viện bảo tàng, khu nhà hát Broadway, Làng Greenwich, và sân vận động có mái che Madison Square Garden.
Como consecuencia, me llamaron del cuartel de la policía, pidiendo que fuera a dar una explicación y llevara un ejemplar del libro Riquezas.
Kết quả là tôi bị mời đến bót cảnh sát để giải thích và họ bảo đem theo cuốn sách Riches.
Informen al cuartel general, maldita sea.
Báo cáo với bộ chỉ huy, tổ mẹ.
Y tú y tus chicos pueden quedarse con los cuarteles del amor.
Còn cô và mấy đứa loạn trí của cô có thể có trụ sở chính của Wilt Chamberlain.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuartel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.