curve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curve trong Tiếng Anh.
Từ curve trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường cong, cong, uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curve
đường congnoun (object similar to a line but which is not required to be straight) Or you could see the first time the two curves diverged, as shown on the left. Hay bạn có thể thấy lần đầu hai đường cong tách ra, như ta thấy ở bên trái. |
congverb I want you to notice two things from this curve. Tôi muốn mọi người để ý đến hai thứ trên đường cong này. |
uốnverb There's a place in Riverside Park where the path curves and there's a garden. Có 1 nơi ở công viên Riverside nơi các con đường uốn quanh và có 1 khu vườn. |
Xem thêm ví dụ
The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface. Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng. |
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry. Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry). |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
The Indo-European root of the word hope is a stem, K-E-U -- we would spell it K-E-U; it's pronounced koy -- and it is the same root from which the word curve comes from. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
In order to describe situations in which gravity is strong enough to influence (quantum) matter, yet not strong enough to require quantization itself, physicists have formulated quantum field theories in curved spacetime. Để miêu tả những lúc hấp dẫn trở lên đủ mạnh để ảnh hưởng tới vật chất lượng tử, nhưng chưa đủ mạnh để cần thiết phải lượng tử hóa hấp dẫn, các nhà vật lý phải thiết lập lý thuyết trường lượng tử trong không thời gian cong. |
In the curved part there's all the mechanical equipment. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Although described as having an easier learning curve with less errors, Simplified Cangjie users have slower typing speed compared to full Cangjie. Mặc dù được mô tả là dễ học và ít lỗi hơn, người dùng Cangjie giản thể có tốc độ đánh máy chậm hơn so với người dùng Cangjie đầy đủ. |
That theory is too limited for algebraic surfaces, and even for curves with singular points. Lý thuyết đó là quá giới hạn cho các bề mặt đại số, và thậm chí cho các đường cong với các điểm số ít. |
Curves are as easy to cut as straight lines, complex 3-D structures are relatively easy to produce, and the number of machining steps that required human action have been dramatically reduced. Các đường cong được thực hiện dễ dàng như đường thẳng, các cấu trúc phức tạp 3 chiều cũng dễ dàng thực hiện, và một lượng lớn các thao tác do con người thực hiện được giảm thiểu. |
Formally, an elliptic curve is a smooth, projective, algebraic curve of genus one, on which there is a specified point O. An elliptic curve is an abelian variety – that is, it has a multiplication defined algebraically, with respect to which it is an abelian group – and O serves as the identity element. Đại thể thì một đường cong elliptic là một đường cong đại số trơn, đối xứng bậc 1, trong đó có một điểm xác định O. Một đường cong elliptic là một loại biến đổi Abel - nghĩa là nó có một phép nhân được định nghĩa kiểu đại số, đối với nó là một nhóm Abel – và điểm O tồn tại với tư cách phần tử đơn vị. |
Because Giuseppe Peano (1858–1932) was the first to discover one, space-filling curves in the 2-dimensional plane are sometimes called Peano curves, but that phrase also refers to the Peano curve, the specific example of a space-filling curve found by Peano. Vì Giuseppe Peano (1858–1932) là người đầu tiên khám phá ra một đường cong phủ kín không gian nên một đường cong nhưng thế trong mặt phẳng thường được gọi là đường cong Peano. |
No, I'm not showing you any images, because black holes don't leave behind helpful trails of ink, and space is not painted, showing you the curves. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Point Q1(t) varies from P1 to P2 and describes a linear Bézier curve. Điểm Q1 biến đổi từ P1 đến P2 và nó mô tả một đường cong Bézier tuyến tính. |
Now if you look at the graph, you will notice that those two dots are a little bit on the right of the curve. Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong. |
Practically all plastoglobuli form on or near the highly curved edges of the thylakoid disks or sheets. Thông thường, tất cả plastoglobuli được tạo thành từ cách trên hoặc từ những dạng cong tròn cực độ của những túi dẹp hay phiến gian thylakoid. |
When drawing diagrams for firms, this condition is satisfied if the equilibrium is at the minimum point of the average total cost curve. Khi vẽ sơ đồ cho các doanh nghiệp, điều kiện này được thỏa mãn nếu cân bằng ở điểm tối thiểu của đường cong tổng chi phí trung bình. |
Like other dromaeosaurids, Utahraptor had large curved claws on their second toes. Như các dromaeosauridae khác, Utahraptor có các vuốt cong lớn trên ngón trỏ chân của chúng. |
He had a wide, red, curving mouth and his smile spread all over his face. Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. |
I want you to curve the bullet. không tôi muốn anh lái cong viên đạn. |
That's the price-improvement curve that -- we need some breakthroughs in physics along the way, I'll grant you that. Đó là đường cong cải thiện giá - ta cần một số đột phá vật lí trên đường đi Tôi sẽ cho phép bạn điều đó. |
The light curves can be significantly different at other wavelengths. Đường cong ánh sáng có thể rất khác nhau tại những bước sóng khác nhau. |
For example, economist John Kenneth Galbraith believed that the Reagan administration actively used the Laffer curve "to lower taxes on the affluent". Chẳng hạn, nhà kinh tế học John Kenneth Galbraith tin rằng chính quyền Reagan đã tích cực sử dụng đường cong Laffer "để hạ thấp thuế đối với người giàu". |
However, this determination was later disputed, and other researchers for a time failed to detect any periodic modulation in Nereid's light curve from ground-based observations. Tuy nhiên, quyết định này sau đó đã gây tranh cãi, và các nhà nghiên cứu khác vào một khoảng thời gian đã thất bại trong việc phát hiện bất cứ điều biến định kỳ này trong đường cong ánh sáng của vệ tinh Nereid từ những quan sát trên mặt đất. |
The curve follows (but does not necessarily interpolate) the points. Đường cong theo sau (nhưng không nhất thiết phải nội suy) các điểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.