cutaneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cutaneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutaneous trong Tiếng Anh.
Từ cutaneous trong Tiếng Anh có nghĩa là da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cutaneous
danoun |
Xem thêm ví dụ
WNS is typified by a cutaneous infection of the fungus Pseudogymnoascus destructans during hibernation, when the immune system is naturally suppressed to conserve energy through the winter. WNS được tiêu biểu hóa bởi sự nhiễm trùng qua da của nấm Pseudogymnoascus destructans trong thời gian ngủ đông, khi hệ thống miễn dịch bị ức chế một cách tự nhiên để bảo tồn năng lượng trong suốt mùa đông. |
Other cutaneous manifestations of gastric cancer include tripe palms (a similar darkening hyperplasia of the skin of the palms) and the Leser-Trelat sign, which is the rapid development of skin lesions known as seborrheic keratoses. Một số biểu hiện về da của bệnh ung thư dạ dày bao gồm lòng bàn tay dạ dày bò (tiếng Anh là tripe palm, là một dạng tăng sinh làm đen da tương tự ở bàn tay) và dấu hiệu Leser-Trelat (là sự phát triển nhanh chóng các tổn thương trên da gọi là dày sừng tiết bã (còn gọi là dày sừng da đầu, tiếng Anh là seborrheic keratoses). |
Mayo Clinic researchers found a three-fold increased incidence of cutaneous NTM infection between 1980 and 2009 in a population-based study of residents of Olmsted County, Minnesota. Các nhà nghiên cứu của Mayo Clinic đã phát hiện một tỷ lệ nhiễm NTM da tăng gấp ba lần trong khoảng thời gian từ 1980 đến 2009 trong một nghiên cứu dựa trên dân số của người dân ở hạt Olmsted, Minnesota. |
The initial form of EV presents with only flat, wart-like lesions over the body, whereas the malignant form shows a higher rate of polymorphic skin lesions and development of multiple cutaneous tumors. Các biểu hiện ban đầu của EV chỉ là những tổn thương bằng phẳng, mụn cóc trên cơ thể, trong khi các triệu chứng hình thành ác tính đã cho thấy một tỷ lệ cao hơn của tổn thương da đa hình và phát triển của nhiều khối u da. |
Writer Terry Melanson states: Among symptoms were 'pains throughout the body, nausea, headaches, loss of appetite, ceaselessly burning sensations in the eyes, cutaneous lesions at the slightest of light bruising...which went on appearing for months, looking like small reddish nodules, harder than the skin around them and protuberant, painful when touched, each with a small central orifice yielding a yellowish thin waterish discharge.' Writer Terry Melanson nói: Trong số các triệu chứng này gồm có đau khắp cơ thể, buồn nôn, đau đầu, biếng ăn, liên tiếp có cảm giác nóng như lửa đốt trong mắt, da bị tổn thương và có vết đốt...vốn đã từng xuất hiện trong nhiều tháng trời, trông giống như nốt đỏ nhỏ, cứng hơn hơn so với vùng da xung quanh và lồi lên, đau đớn mỗi khi chạm vào, từng cái có một cái lỗ nhỏ chính giữa tiết ra bọng nước mỏng màu vàng.' |
Favus List of cutaneous conditions Uprety, Shraddha; Sharma, Ramesh (2016-09-08). Favus Danh sách các bệnh da liễu ^ a ă â Uprety, Shraddha; Sharma, Ramesh (ngày 8 tháng 9 năm 2016). |
Copper(II) bromide lasers produce pulsed yellow and green light and have been studied as a possible treatment for cutaneous lesions. Laser đồng(II) bromua tạo ra ánh sáng màu vàng và xanh nhạt và đã được nghiên cứu để có thể điều trị những tổn thương da. |
Cutaneous horns, also known by the Latin name cornu cutaneum, are unusual keratinous skin tumors with the appearance of horns, or sometimes of wood or coral. Sừng ở da, còn được biết với tên Latin Cornu cutaneum, là khối u da sừng khác thường với sự xuất hiện của sừng, hoặc đôi khi xù xì như gỗ hoặc san hô. |
Generally, cutaneous lesions are spread over the body, but some cases have only a few lesions which are limited to one extremity. Nhìn chung, sự tổn thương da lan rộng trên cơ thể, nhưng một số trường hợp chỉ có một vài tổn thương bị giới hạn ở một bộ phận. |
For example, in patients with cutaneous adverse drug reactions, challenge of peripheral blood lymphocytes with the drug causing the reaction produced a positive test result for half of the drugs tested. Ví dụ, ở những bệnh nhân có phản ứng với thuốc bất lợi ở da, đòi hỏi các tế bào lympho máu ngoại vi phản ứng với thuốc đó tạo ra kết quả xét nghiệm dương tính với một nửa số thuốc được thử nghiệm. |
List of cutaneous conditions List of radiographic findings associated with cutaneous conditions Boyce, Alison M.; Collins, Michael T. (1993). Danh sách các tình trạng da Danh sách các phát hiện X quang liên quan đến tình trạng da ^ Boyce, Alison M.; Collins, Michael T. (1993). |
In some species, the mucus-covered skin is used in cutaneous respiration, where the fish breathes through its skin. Ở một số loài, lớp da phủ chất nhầy được sử dụng trong hô hấp đường da, trong đó cá da trơn hít thở thông qua da của nó. |
Cutaneous edema is referred to as "pitting" when, after pressure is applied to a small area, the indentation persists after the release of the pressure. Phù nề da được gọi là "rỗ" khi, sau khi áp lực được áp dụng cho một khu vực nhỏ, vết lõm vẫn tồn tại sau khi giải phóng áp lực. |
For cutaneous disease, paromomycin, fluconazole, or pentamidine may be effective. Đối với bệnh ở da, paromomycin, fluconazole, hoặc pentamidine có thể hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutaneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cutaneous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.