cutting edge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cutting edge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutting edge trong Tiếng Anh.
Từ cutting edge trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡi, sắc, bén, chỉ, miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cutting edge
lưỡi
|
sắc
|
bén
|
chỉ
|
miệng
|
Xem thêm ví dụ
Pretty cutting-edge stuff, huh? Tôi có xinh xắn không á? |
The ones you can open in yourself given a cutting edge. Những lối mà bạn có thể mở ra trong chính mình khi có một chút cơ hội. |
IBRD loans -- combined with customized, cutting-edge policy expertise -- remain valuable. Các khoản vay của IBRD – cùng với chuyên môn về chính sách đã được hoàn thiện và phù hợp với khách hàng – vẫn là rất quý giá. |
You know, Seattle's the birthplace of some of the most cutting edge technology in the world. À thì, Seattle là nơi khai sinh của hầu hết công nghệ hiện đại trên thế giới. |
They're right on the cutting edge. Họ là những người hàng đầu. |
It's the sort of cutting-edge science we used to talk about late into the night. Bọn em luôn bàn tán chuyện khoa học hiện đại vào ban đêm. |
That's why we've prepared a cutting edge shelter. Chính vì thế chúng tôi đã xây dựng một hầm chứa con quái vật ấy. |
Interior-exterior electric light bulbs, which would have been very cutting-edge indeed. Hệ thống bóng đèn thắp sáng cả bên trong và bên ngoài thực sự là bước tiến lớn về công nghệ thời ấy. |
Michael was on the cutting edge. Michael là một người tiên phong trong lĩnh vực này. |
And I said, "Pam, you're such a modern, cutting-edge person. Và tôi đã nói, "Pam, bạn là một người hiện đại, một người tiên phong |
The Jackson 5 were later described as "a cutting-edge example of black crossover artists". The Jackson 5 sau này được mô tả là "một ví dụ điển hình cho những nghệ sĩ da màu bứt phá thành công." |
But let me show you cutting- edge robotics. Tuy nhiên hãy để tôi cho bạn thấy robot thế hệ mới nhất. |
"But the research was based on ignorance... we were young, we were cutting edge. "Nhưng các nghiên cứu đã dựa trên sự thiếu hiểu biết... chúng tôi còn trẻ, chúng tôi đã làm quá tay. |
Now we can compare this to cutting- edge human performance. Bây giờ chúng ta có thể so sánh điều này với hiệu suất hoạt động tiên tiến nhất của con người |
And even back then, Michael was on the cutting edge. Và ngay cả khi đó, Michael là một người tiên phong trong lĩnh vực này. |
And in its place, a cutting-edge, state-of-the-art mental health facility. Và ở nơi đó, xây lên một cơ sở chăm sóc bệnh nhân tâm thần độc đáo và tiến bộ hơn. |
Our skills were cutting edge. Kỹ năng thì đỉnh cao. |
I'm a physician practicing with cutting- edge technology. Tôi là bác sĩ, chữa bệnh bằng những công nghệ tối tân. |
It seems a little out of place in a cutting-edge environment like this one. Nó có vẻ hơi chệch chủ đề trong một môi trường sắc bén như thế này. |
Israeli engineers are on the cutting edge of solar energy technology, and its solar companies work on projects around the world. Các kỹ sư Israel nắm các công nghệ hàng đầu trong ngành năng lượng mặt trời, các công ty năng lượng mặt trời Israel làm việc trong các dự án trên toàn thế giới. |
So this is Anna Hazare, and Anna Hazare may well be the most cutting-edge digital activist in the world today. Đây là Anna Hazare, và Anna Hazare có lẽ là nhà hoạt động số sắc bén nhất trên thế giới hiện nay. |
I'd therefore like to propose that we employ, we enlist, the cutting edge field of copyright math whenever we approach this subject. Thế nên tôi muốn đề xuất là ta sử dụng, ta tranh thủ, một lĩnh vực đột phá, Toán học bản quyền mỗi khi ta tiếp cận chủ để này. |
For example, open-access journals, like the Public Library of Science, make cutting-edge scientific research free to all -- everyone in the world. Ví dụ như các trang báo truy cập mở, như thư viện Khoa học công cộng, cung cấp những nghiên cứu khoa học mới và miễn phí cho tất cả mọi người trên thế giới. |
This project to install an intelligent energy grid places Portugal and EDP at the cutting edge of technological innovation and service provision in Europe. Dự án này để cài đặt một mạng lưới năng lượng thông minh đặt Bồ Đào Nha và EDP ở rìa cắt của đổi mới công nghệ và cung cấp dịch vụ ở châu Âu. |
Some young men and women are heavily in debt simply because they must have the latest brand-name clothes and cutting-edge technological gadgets. Một số người trẻ đã đổ nợ chồng chất chỉ vì phải mặc hàng hiệu mới nhất và sử dụng những thiết bị tối tân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutting edge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cutting edge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.