चूर~चूर~होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चूर~चूर~होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चूर~चूर~होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चूर~चूर~होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đổ nát, tan ra mây khói, bẻ vụn, tàn, sụp đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चूर~चूर~होना

đổ nát

(crumble)

tan ra mây khói

(crumble)

bẻ vụn

(crumble)

tàn

(crumble)

sụp đổ

(crumble)

Xem thêm ví dụ

और आपका भाषण जितना लम्बा है, उतना ही उसे सरल बनाया जाना चाहिए और आपके मुख्य मुद्दों को उतना ही मज़बूत और स्पष्ट होना चाहिए।
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
वैभव आपके विज्ञापन पर क्लिक करता है, जिससे प्रथम क्लिक के लिए एक नया सत्र दर्ज होता है.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
शुक्र है कि अब इंगर की सेहत काफी अच्छी हो गयी है और हम फिर से राज्य घर में मसीही सभाओं में जा पाते हैं।”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
माता-पिता अपने किशोर बच्चों की मदद कैसे कर सकते हैं, इस बारे में लिखी गयी एक किताब कहती है, “उन्हें उन लड़कों की नज़रों में भी आने का खतरा होता है, जो अब जवान हो चुके हैं।”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
यरूशलेम के नाश की भविष्यवाणी साफ बताती है कि यहोवा एक ऐसा परमेश्वर है, जो ‘नई बातों के होने से पहिले ही उन्हें अपने लोगों को बताता है।’—यशायाह 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
जब हम दूसरों को सहारा देते हैं, तो न सिर्फ उनकी मदद करते हैं, बल्कि हमें भी खुशी और संतोष मिलता है जिससे अपनी तकलीफों का बोझ उठाना हमारे लिए ज़्यादा आसान हो जाता है।—प्रेरितों 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
पर्यटन विकास टिकाऊ होना चाहिए कि व्यापक सहमति अब नहीं है; हालांकि, इस लक्ष्य को हासिल करने के सवाल बहस का एक वस्तु बनी हुई है।
Hiện nay có sự đồng thuận rộng rãi rằng phát triển du lịch nên có tính bền vững; tuy nhiên, câu hỏi làm thế nào để đạt được điều này vẫn còn đang được tranh luận.
यह राज्य सभी इंसानी सरकारों को चूर-चूर कर देगा और धरती पर सिर्फ इसी की हुकूमत होगी।
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
पौलुस समझाते हैं: “मैं यह चाहता हूँ कि तुम्हें चिन्ता न हो: अविवाहित पुरुष प्रभु की बातों की चिन्ता में रहता है, कि प्रभु को क्योंकर प्रसन्न रखे। . . .
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
(लूका 21:37, 38; यूहन्ना 5:17) इसमें कोई शक नहीं कि चेलों को इस बात का आभास हो गया होगा कि यीशु यह काम इसलिए करता है क्योंकि वह लोगों को दिल से चाहता है।
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
मनन के बारे में एक लेखक का कहना है, “सबकुछ साफ-साफ देखने-समझने के लिए ज़रूरी है कि मन एकदम खाली हो।”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
एक व्यक्ति के दरवाजे पर इबोला जल्द हमारे पर हो सकता है।
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
फिर भी, उसने मूसा को सीनै पहाड़ की एक दरार में छिपने के लिए कहा और वह उसके ‘सामने से होकर निकल गया।’
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
(1 थिस्सलुनीकियों 5:14, NW) ये ‘हताश प्राणी’ शायद हिम्मत हार चुके हों और अब अकेले बाधाओं को पार करना उनके बस में न हो
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
“हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।”—याकूब १:२, ३.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
पिछले विश्व युद्ध में, मसीहियों ने ऐसे काम करने के बजाय जिस से परमेश्वर नाराज़ होते, दुःख उठाना और नज़रबन्दी-शिबिरों में मर जाना पसंद किया।
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
ग्रैंड कैन्यन घाटी संयुक्त राज्य अमेरिका के एरिजोना राज्य से होकर बहने वाली कोलोरेडो नदी की धारा से बनी तंग घाटी है।
Grand Canyon hay Hẻm núi lớn là một khe núi dốc được tạo ra bởi sông Colorado ở tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ.
मसीही होने के नाते, हमारा न्याय “स्वतंत्रता की व्यवस्था”—नई वाचा में आत्मिक इस्राएल जिनके हृदयों में व्यवस्था बसी है—के द्वारा किया जाता है।—यिर्मयाह ३१:३१-३३.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
नहीं, काम पर जाने के लिए देर हो रही है ।
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
संयोग से, उससे पहली शाम को, मुझे दूसरे क़ैदियों की दुर्दशा के लिए ज़िम्मेदार होने का दोषी बताया गया था क्योंकि मैंने उनके साथ कुँवारी मरियम से उनकी प्रार्थना में हिस्सा नहीं लिया था।
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
पहले-पहल, कुछ लोग व्यावसायिक लोगों से भेंट करने के बारे में आशंकित होते हैं, लेकिन कुछ बार कोशिश करने के बाद, उन्हें यह दिलचस्प और लाभप्रद लगता है।
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
इस तरह जब यीशु ने राजा बनने से इनकार कर दिया, तो कई लोग ज़रूर निराश हो गए होंगे।
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
भूल गए कि किसके साथ सवारी कर रहे हो?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चूर~चूर~होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.