dados trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dados trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dados trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dados trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dữ liệu, đữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dados
dữ liệunoun Projecta os dados conhecidos contra os dados antigos e procura anomalias. Chiếu dữ liệu đã biết lên dữ liệu cũ và tìm kiếm dị vật. |
đữ liệuadjective (quantidades, caracteres, ou símbolos sobre os quais um computador realiza operações) |
Xem thêm ví dụ
18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Portanto, é uma parte muito importante dos dados. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Assim, você exibirá os dados agregados no gráfico e na tabela. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
Esses dados ajudam a entender melhor quais eventos podem ter levado a alterações no desempenho das suas campanhas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Esses dados constavam em um relatório da Irlanda sobre a situação do mundo. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
O trabalho das equipes de apps está cada vez mais qualificado e sofisticado. Por isso, elas exigem dados mais precisos e detalhados para tomar melhores decisões em relação aos negócios. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
JÁ POR mais de 2 mil anos tem-se dado muita atenção ao nascimento de Jesus. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Atualmente, esse tempo de processamento se aplica à maioria dos dados coletados pelo código de acompanhamento do Google Analytics, mas não a dados resultantes de integrações com outros produtos (por exemplo, Google Ads, produtos do Google Marketing Platform) ou de importação de dados. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Mas os dados revelaram que o município de Nassau, uma comunidade em Nova York, tinha conseguido diminuir o número de crianças negras sendo removidas. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Cruzei dados que achei no computador de Tamir. Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir. |
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
Para garantir que a experiência seja consistente, você precisa atender aos requisitos fiscais e de preço do país de origem da moeda indicada nos seus dados do produto. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Graças ao impulso dado pelos netos do fundador, Gérald e Valentin Piaget, a marca Piaget é registrada em 1943. Trước nhiệt huyết của Gérald và Valentin Piaget, hai người cháu trai của Georges Piaget, thương hiệu Piaget đã được chính thức đăng ký vào năm 1943. |
O número de espécies de invertebrados é considerado muito elevado, mas os dados são distribuídos através de um elevado número de publicações. Số lượng các loài không xương sống được coi là rất cao nhưng dữ liệu được phân loại thành nhiều ấn bản. |
Crie um novo conjunto de dados geográficos seguindo o exemplo abaixo para armazenar seu mapeamento dos IDs de critérios para as regiões de venda. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
Se você tiver feito anotações com marcação de dados estruturados no seu website, o complemento pode preencher e atualizar os atributos correspondentes diretamente do seu website no feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Em 2012, a Google anunciou que tinham um algoritmo de aprendizagem profunda a observar vídeos no Youtube e a processar dados de 16 000 computadores por mês, O computador conseguiu de forma autónoma aprender conceitos como pessoas e gatos apenas observando os vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Nós temos os dados para saber o que é um bom conselheiro. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
Os dados são demasiado sensíveis... Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Talvez não precisemos dos dados, mas precisamos de lembretes. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
Se você usar um chip no Chromebook, poderá bloqueá-lo a qualquer momento para evitar que outras pessoas gastem acidentalmente seus dados móveis. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dados trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.