dato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dữ liệu, số liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dato

dữ liệu

noun (representación simbólica de un atributo o característica de una entidad)

Muestra los datos conocidos comparados con los datos del sistema antiguo y busca anomalías.
Chiếu dữ liệu đã biết lên dữ liệu cũ và tìm kiếm dị vật.

số liệu

noun

Y las cifras han aumentado, pero no tenemos los datos aún.
Kể từ đó nó đã tăng lên, nhưng chúng ta chưa có số liệu chính xác.

Xem thêm ví dụ

Si falta algún dato (por ejemplo, el año), puedes proporcionarlo añadiéndolo al conjunto de páginas.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Luego Daniel se enteró de otro emocionante dato sobre el Reino mesiánico: su Rey gobernaría con un grupo de personas al que se llamó “los santos del Supremo” (Daniel 7:13, 14, 27).
Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27.
Yo era el tipo de niño que siempre estaba molestando a mamá y papá con cualquier gran dato que acabara de leer; el cometa Halley o los calamares gigantes o el tamaño del pastel de calabaza más grande del mundo, o lo que fuera.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
Si falta algún dato como, por ejemplo, el año, puedes proporcionarlo añadiéndolo al conjunto de páginas.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Dato no permitido
Không cho phép dữ liệu nào
Gracias por el dato.
Cảm ơn vì đã nói.
Pues bien, las profecías mesiánicas son como esas piezas: cada una aporta un dato esencial para reconocer al Mesías.
Như mỗi mảnh của pho tượng, mỗi lời tiên tri về Đấng Mê-si đều cung cấp thông tin quan trọng về ngài.
¿Cuál es el dato significativo de los 5 días?
Tầm quan trọng của 5 ngày là gì?
Instrucciones-múltiples-dato-único (MISD) es una clasificación que rara vez se utiliza.
Multiple-instruction-single-data (MISD) là một kiểu phân loại hiếm khi được sử dụng.
Ese es un gracioso dato.
Huh, sự thật hài hước đấy.
Y por último, el dato estadístico que sospecho que varias personas en esta sala han visto: la relación de las exportaciones con el PIB.
Và cuối cùng, một thống kê mà tôi cho rằng nhiều người trong số các bạn ở đây đã từng thấy: tỷ lệ của xuất khẩu trong GDP.
Un dato más importante aún: el Reino enseñará a sus súbditos un modo de vida pacífico y al mismo tiempo los elevará a la plenitud de la perfección humana (Juan 17:3; Romanos 8:21).
Quan trọng hơn nữa, Nước Trời sẽ giáo dục thần dân trong lối sống hòa bình đồng thời đưa họ lên đỉnh cao nhất của sự hoàn toàn của loài người.
Un dato sorprendente: ¡Esta profecía se dio unos 200 años antes de que Ciro tomara a Babilonia!
Đáng chú ý là lời tiên tri này được viết ra khoảng 200 năm trước khi Si-ru chiếm thành Ba-by-lôn!
Un dato interesante es el dicho sabio de Pablo de que los que no ‘quieran trabajar’ no deberían comer.
Hãy lưu ý là Phao-lô đã khôn ngoan nói rằng những ai không “khứng làm việc” thì cũng không nên ăn nữa.
Estaba dando una charla hace dos meses, y esta persona, que había trabajado para la ONU, se me acercó y bastante nervioso, dijo, mira, tu dato está mal, completamente equivocado.
Cách đây 2 tháng, tôi có một bài diễn thuyết, và ông bạn này, một người đã từng làm việc với Liên Hiệp Quốc, đã gặp tôi và rất bối rối, ông nói, nhìn này, cái này của anh sai hoàn toàn đấy.
Ya, sin ese dato, ¿cómo podríamos vivir?
Không có điều đó chúng ta làm sao mà sống bình thường được?
Vespucio calculó, utilizando este dato, cuál era la distancia hacia el oeste que había recorrido.
Vespucci đã sử dụng dữ liệu này để tính toán mình đã đi xa về phía tây bao nhiêu.
En estos casos, la dimensión Fuente/medio no mostrará ningún dato.
Trong các trường hợp đó, thứ nguyên Nguồn / Phương tiện sẽ không hiển thị dữ liệu.
Cada color, cada punto, cada línea es un dato meteorológico.
Mỗi một màu sắc, một dấu chấm, mỗi một dòng, là 1 yếu tố thời tiết.
Recibido dato vacío (%
Đã nhận dữ liệu rỗng (%
Es un buen dato.
Mất khối tiền.
Si no le parece prudente dar ese dato, quizás pueda pedir permiso a los ancianos para poner la dirección del Salón del Reino.
Nếu cảm thấy việc dùng địa chỉ riêng không thuận tiện, anh chị có thể dùng địa chỉ Phòng Nước Trời nếu được các trưởng lão cho phép.
Dato curioso, me hacía llorar mucho.
nội làm tôi khóc nhiều lắm.
Un dato curioso es que apoyadoras del movimiento feminista han publicado mucha literatura sobre el culto a diosas madres.
Có điều lạ lùng là những người ủng hộ phong trào đòi nam nữ bình quyền đã tung ra nhiều tài liệu về sự thờ phượng Mẫu Thần.
Contiene un dato vital.
Chứa đựng một phần quan trọng của dữ liệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dato

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.