day off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ day off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ day off trong Tiếng Anh.
Từ day off trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ day off
ngày nghỉnoun (a day of vacation etc.) Could be our friend from last night decided to take the day off. Có thể là bạn đời của chúng ta quyết định lấy một ngày nghỉ. |
Xem thêm ví dụ
But I want you take a few days off of practice. Thầy sẽ tha vụ đánh nhau, nhưng trò sẽ phải nghỉ chơi trong vài ngày. |
This should shave a couple of days off. Cái này sẽ giúp giảm đi vài ngày đấy. |
I only have three days off. Tôi chỉ được nghỉ có ba ngày thôi. |
Tomorrow I'm taking the day off. Ngày mai chắc chắn em sẽ nghỉ. |
Celebrations are normally conducted the day before , when students get half a day off . Các lễ kỉ niệm thường được tổ chức vào ngày hôm trước , ngày này học sinh được nghỉ nửa ngày . |
I need a few days off next month. Tôi cần vài ngày nghỉ tháng sau. |
This happens to be my day off. Tình cờ hôm nay là ngày nghỉ của tôi. |
He saw my hand still unrecovered and told me to take a few days off Ông thấy tay tôi vẫn không được rõ và nói với tôi để có một vài ngày nghỉ |
Could be our friend from last night decided to take the day off. Có thể là bạn đời của chúng ta quyết định lấy một ngày nghỉ. |
I took a half-day off work for this! Tao mất nửa ngày lương vì trò khỉ này! |
It makes sure you start your day off right. Điều này làm cho chắc chắn rằng bạn bắt đầu một ngày của mình đúng cách. |
Gave her the day off. Tôi cho cô ấy nghỉ một ngày. |
We have the day off. Hôm nay chúng tôi nghỉ. |
I think I'm going take a shower and wash my day off before I start my night. Tôi nghĩ tôi sẽ đi tắm và rửa trôi ngày hôm nay trước khi đi ngủ. |
I'll take two or three days off. Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. |
From work or from home, they took the day off, and nothing worked in Iceland. Từ việc làm hay nội trợ, họ nghĩ làm 1 ngày, và không có gì hoạt động ở Iceland cả. |
Seems like this would be a good time to ask for a few days off, then. Có vẻ như đây là thời điểm thích hợp để xin phép nghỉ vài hôm. |
So I took the rest of the day off. Anh mất cả một ngày nghỉ. |
On our day off. Trong ngày nghỉ của mình. |
Take the day off. Nghỉ một bữa đi. |
Women in Iceland took the day off. Những người phụ nữ ở Iceland nghĩ làm 1 ngày. |
No, I just thought that maybe you were taking the day off to go and... Không, tôi chỉ nghĩ có thể anh nghỉ một ngày để đi và... |
Okay, so take a couple days off and we'll talk. Nghỉ vài ngày đi, rồi ta sẽ nói chuyện. |
Take a few days off. Nghỉ vài ngày. |
Have a nice day off? Tôi làm được nhiều việc lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ day off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới day off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.