debug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debug trong Tiếng Anh.
Từ debug trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉnh lỗi, gỡ rối, gỡ lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debug
chỉnh lỗiverb |
gỡ rốiverb Look, this guy couldn't debug a balled-up napkin. Xem nào, anh chàng này còn không thể gỡ rối cái khăn bị vo tròn. |
gỡ lỗiverb (To detect, locate, and correct logical or syntactical errors in a program or malfunctions in hardware. In hardware contexts, the term troubleshoot is the term more often used, especially when the problem is a major one.) A dialog box for setting preferences for debug output Một hộp thoại để thiết lập kết quả gỡ lỗi |
Xem thêm ví dụ
Suggested use: Periodically check to see if Google could process your sitemaps, or use for debugging if Google can't seem to find new pages on your site. Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn. |
Using a debugging tool, you can see the information sent between your web browser (also know as a client) and the server. Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ. |
If you're using GPT ad tags on your website, you can use the on-screen debugging tool called the Google Publisher Console to troubleshoot your ad tags. Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
Use Ad Manager troubleshooting tools to debug the specific slot to see which line items are in contention for the ad unit and why the sponsorship may be preempted. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
Debug Information Thông tin gỡ lỗi |
To enable Analytics Debug mode on an emulated Android device, execute the following command line: Để bật chế độ Gỡ lỗi Analytics trên thiết bị Android được mô phỏng, hãy thực thi dòng lệnh sau: |
Debugging is also available through the API with dryRun flag. Gỡ lỗi cũng khả dụng thông qua API với cờ dryRun. |
This behavior persists until you explicitly disable Debug mode by specifying the following command line argument: Hành vi này sẽ tồn tại cho đến khi bạn tắt chế độ Gỡ lỗi bằng cách chỉ định đối số dòng lệnh sau: |
MATLAB is often used at the research or prototyping stage because of its intuitive programming, graphical and debugging tools, but C++/Fortran are preferred for conceptually simple but high computational-cost applications where MATLAB is too slow; Python is increasingly used due to its simplicity and large standard library. MATLAB thường được sử dụng ở giai đoạn nghiên cứu hoặc tạo mẫu vì lập trình hay các công cụ đồ hoạ và gỡ lỗi trực quan, nhưng C ++ / Fortran được ưa thích cho các ứng dụng đơn giản nhưng có chi phí tính toán cao, nơi MATLAB quá chậm; Python ngày càng được sử dụng do sự đơn giản của nó và thư viện chuẩn lớn. |
You can use the International Targeting report to debug the most common problems. Bạn có thể sử dụng báo cáo Nhắm mục tiêu quốc tế để khắc phục các vấn đề phổ biến nhất. |
Debug Settings Thiết lập gỡ lỗi |
Since many different development devices can have Debug mode enabled, you can use the Device selector to choose the specific device on which the DebugView report will focus. Vì nhiều thiết bị phát triển khác nhau có thể bật chế độ Gỡ lỗi, nên bạn có thể sử dụng Công cụ chọn thiết bị để chọn thiết bị cụ thể mà báo cáo DebugView sẽ tập trung vào. |
Visual Leak Detector for Visual Studio, open source Valgrind, open source Deleaker for Visual Studio, proprietary Detecting a Memory Leak (Using MFC Debugging Support) Article "Memory Leak Detection in Embedded Systems" by Cal Erickson Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. Visual Leak Detector for Visual Studio, open source Detecting a Memory Leak (Using MFC Debugging Support) Article "Memory Leak Detection in Embedded Systems" by Cal Erickson Bản mẫu:Quản lý bộ nhớ |
Debug warnings as described in the Troubleshooting section below. Bạn có thể gỡ lỗi cảnh báo theo thông tin mô tả trong phần Khắc phục sự cố bên dưới. |
So this was a debugging, problem-solving scenario from the beginning because there was no recipe of how to get there. Đây là một kịch bản bao gồm việc sửa sai, giải quyết vấn đề từ lúc bắt đầu công việc vì chưa có 1 công thức nào có sẵn giúp chúng tôi đạt được mục tiêu. |
Many developers preferred Think Pascal over Apple's implementation of Object Pascal because Think Pascal offered a much faster compile/link/debug cycle, and tight integration of its tools. Nhiều lập trình viên thích Think Pascal hơn là cách triển khai Object Pascal của Apple bởi vì Think Pascal cung cấp sự tích hợp chặt chữ với công cụ của nó. |
So this was a debugging, problem- solving scenario from the beginning because there was no recipe of how to get there. Đây là một kịch bản bao gồm việc sửa sai, giải quyết vấn đề từ lúc bắt đầu công việc vì chưa có 1 công thức nào có sẵn giúp chúng tôi đạt được mục tiêu. |
If you are the uploader and want to ensure that other users will see the correct title and description when sharing your video on Facebook, you can enter the video URL in the Facebook debug tool to immediately update the cached title and description. Nếu là người tải lên và muốn đảm bảo rằng những người dùng khác sẽ nhìn thấy đúng tiêu đề và nội dung mô tả khi chia sẻ video của bạn trên Facebook, thì bạn có thể nhập URL của video đó vào công cụ gỡ lỗi của Facebook để ngay lập tức cập nhật tiêu đề và nội dung mô tả đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Every operating system, even from the same vendor, could have radically different models of commands, operating procedures, and such facilities as debugging aids. Mỗi hệ điều hành, thậm chí từ cùng một nhà cung cấp, có thể có các mô hình lệnh, quy trình vận hành khác nhau và các phương tiện như các công cụ gỡ lỗi. |
Visit the Google Search Console Help Center to learn more about using the tool, debugging any issues, and interpreting your results in the tool. Bạn có thể truy cập vào Trung tâm trợ giúp Google Search Console để tìm hiểu thêm về cách sử dụng công cụ, gỡ lỗi bất kỳ sự cố nào và giải thích kết quả của bạn trong công cụ đó. |
switches to synchronous mode for debugging chuyển đổi sang chế độ đồng bộ để gỡ lỗi |
In 2014, Momoa portrayed Connor in the Canadian horror action film Wolves, and starred in the sci-fi horror movie Debug; it was written and directed by Momoa's former Stargate Atlantis co-star, British-born Canadian actor David Hewlett. Năm 2014, Momoa đóng vai diễn Connor trong bộ phim hành động kinh dị Wolves của Canada, và đóng vai chính trong bộ phim kinh dị khoa học viễn tưởng Debug, viết kịck bản đồng thời kiêm đạo diễn là cựu đồng nghiệp của Momoa trong phim Stargate Atlantis, David Hewlett. |
When debugging, if the mouse pointer hovers over any variable, its current value is displayed in a tooltip ("data tooltips"), where it can also be modified if desired. Khi gỡ lỗi, nếu con trỏ chuột di chuyển lên bất kỳ biến, giá trị hiện tại của nó được hiển thị trong phần chú giải ("chú thích dữ liệu"), nơi mà nó cũng có thể được thay đổi nếu muốn. |
The " debug " option has been added. You should now try to reconnect. If that fails again, you will get a PPP log that may help you to track down the connection problem Tùy chọn « gỡ lỗi » (debug) đã được thêm. Bạn nên thử tái kết nối. Nếu kết nối bị lỗi lại, bạn sẽ nhận bản ghi PPP có thể giúp đỡ giải quyết vấn đề kết nối |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debug
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.