décidé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décidé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décidé trong Tiếng pháp.
Từ décidé trong Tiếng pháp có các nghĩa là cả quyết, chí tâm, cương quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décidé
cả quyếtverb |
chí tâmverb |
cương quyếtadjective Tu es bien décidé? Em cương quyết làm điều này? |
Xem thêm ví dụ
Si c'était à toi de décider, Aaron, que me ferais-tu jouer? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
Mais c'est encore à vous de décider maintenant. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome. Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới. |
J'étais assis à l'arrière de mon vieux van sur le parking de l'université quand j'ai décidé de me suicider. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
En 1922, à l’âge de 23 ans, il avait épousé Winnie, une jeune et jolie Texane, après quoi il avait décidé de s’installer et de fonder une famille. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Il décide alors de lui-même de se retirer de la compétition. Tuy nhiên, cô quyết định rút lui khỏi cuộc thi. |
Il a décidé qu’il n’avait pas d’autre choix que d’utiliser leur argent de la dîme pour aller acheter de la nourriture. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
J'ai donc décidé, de lancer ma propre biennale. Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình. |
Puis on décide si on t'accepte. Rồi chúng tôi quyết định chúng tôi có nhận cô không. |
Et nous avons tous décidé de nous lancer parce que c'est vraiment le seul rôle qui nous va. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Questions : Pourquoi Jéhovah a- t- il décidé de faire venir un déluge sur la terre ? Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt? |
53 Mais on ne l’accueillit pas+, parce qu’il était bien décidé à aller à Jérusalem. 53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem. |
Il décide donc d'enseigner à l'étranger. Muốn học đại học phải ra nước ngoài. |
5 Et alors, Téancum vit que les Lamanites étaient décidés à conserver les villes qu’ils avaient prises et les parties du pays dont ils avaient pris possession ; et voyant aussi l’immensité de leur nombre, Téancum pensa qu’il n’était pas opportun d’essayer de les attaquer dans leurs forts. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Donc David et moi avons décidé de trouver grâce à la meilleure recherche que nous pouvions rassembler, ce qui pouvait amener une petite fille à mettre les mains sur un ordinateur, afin d'obtenir le niveau de confort et de facilité avec la technologie qu'ont les petits garçons parce qu'ils jouent aux jeux vidéo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
J’ai donc décidé de tenter le coup et de mettre en scène quelque chose pour le rendre le plus heureux possible le matin. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
Nous avons décidé d'utiliser le contenu recyclé de la fabrication du ciment et de l'acier. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
Alors j'ai décidé de partir en quête. tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng. |
Conscients que Dieu ne se servait pas d’elles, nous avons décidé de nous pencher sur des religions moins connues pour voir ce qu’elles avaient à offrir. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
J'ai beaucoup pensé au premier mot que je dirais aujourd'hui, et j'ai décidé que ce serait « Colombie ». Tôi đã nghĩ rất nhiều về từ đầu tiên mình sẽ nói ngày hôm nay và tôi quyết định đó là "Colombia". |
Nous chérissons la chance de pouvoir avoir notre mot à dire, pour aider à décider du futur de notre pays. Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décidé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décidé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.