deconstruct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deconstruct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deconstruct trong Tiếng Anh.
Từ deconstruct trong Tiếng Anh có các nghĩa là diệt, bài trừ, bãi bõ, thanh toán, đóng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deconstruct
diệt
|
bài trừ
|
bãi bõ
|
thanh toán
|
đóng cửa
|
Xem thêm ví dụ
She's so incisive when it comes to deconstructing the middle class. Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu. |
But sculpture, from what I understand from great sculptors, is deconstructive, because you see a piece and you remove what doesn't need to be there. Nhưng điêu khắc, từ thứ mà tôi hiểu từ các nhà điêu khắc vĩ đại, cũng là giải cấu trúc, bởi vì bạn thấy một mảnh và loại bỏ cái mà không cần thiết. |
This would do the opposite of what Tosh called for, deconstructing masculinity by not placing it at the center of historical exploration and using discourse and culture as indirect avenues towards a more-representational approach. Điều này là đối lập với những gì mà Tosh kêu gọi, tái tạo Nam tính bằng cách không đặt nó vào trung tâm của việc khám phá lịch sử và sử dụng những cuộc thảo luận và văn hóa như một cách gián tiếp hướng đến một cách tiếp cận cụ thể hơn. |
Now, these ideas and these events allow us even to deconstruct iconic places that many of you have been to, like Machu Picchu. Giờ, những ý tưởng và sự kiện này thậm chí cho phép chúng ta tháo bỏ những địa điểm mang tính biểu tượng mà nhiều người đã đến, như Machu Picchu. |
People have also wanted to deconstruct. Con người từng luôn muốn tái cấu trúc |
In matters of religion a skeptical mind is not a higher manifestation of virtue than is a believing heart, and analytical deconstruction in the field of, say, literary fiction can be just plain old-fashioned destruction when transferred to families yearning for faith at home. Đối với vấn đề tôn giáo, một tinh thần ngờ vực không phải là tấm gương đức hạnh cao hơn một tấm lòng tin tưởng, và sự phê bình có chủ tâm và nghi ngờ về ý nghĩa và ý định đôi khi được áp dụng cho việc viết tiểu thuyết mà thôi, thì có thể chỉ là sự phá hủy khi áp dụng cho những gia đình mong muốn có đức tin ở trong nhà. |
As a Hollywood transplant, Frank Ocean is into make-believe – and the question of how you create and deconstruct make-believe." —Ken Tucker, NPR Channel Orange has themes of unrequited love, sex, and existential longing. Là một người chuyển tới Hollywood, Frank Ocean quan tâm tới sự tin tưởng — và câu hỏi về việc bạn tạo ra và phá hủy sự tin tưởng như thế nào. — Ken Tucker, NPR Channel Orange có chủ đề về tình yêu đơn phương, tình dục, và khát vọng tồn tại. |
It was about falling transaction costs breaking up value chains and therefore allowing disintermediation, or what we call deconstruction. Đó là về giảm chi phí giao dịch phá vỡ các chuỗi giá trị do vậy cho phép loại bỏ khâu trung gian, hoặc ta gọi là sự cắt giảm. |
Having a native speaker allow you to deconstruct their grammar, by translating these sentences into past, present, future, will show you subject, object, verb, placement of indirect, direct objects, gender and so forth. Giả sử, một người bản xứ cho phép bạn phá ngữ pháp của họ ra bằng cách dịch các câu này sang thì quá khứ, hiện tại, tương lai, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ... |
After Minogue parted ways with Deconstruction Records, she performed a duet with the Pet Shop Boys' on their Nightlife album and spent several months in Barbados performing in Shakespeare's The Tempest. Sau khi Minogue rời Deconstruction Records, cô song ca cùng Pet Shop Boys trong album phòng thu Nightlife của họ và tham gia trình diễn trong vở The Tempest của soạn giả Shakespeare tại Barbados trong nhiều tháng. |
Having a native speaker allow you to deconstruct their grammar, by translating these sentences into past, present, future, will show you subject, object, verb, placement of indirect, direct objects, gender and so forth. Giả sử, một người bản xứ cho phép bạn phá ngữ pháp của họ ra bằng cách dịch các câu này sang thì quá khứ, hiện tại, tương lai, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống... |
If I have an art, it's deconstructing things that really scare the living hell out of me. Bí quyết đó để tiêu diệt những nỗi sợ hãi đến chết của tôi. |
It takes some energy, but if you deconstruct it -- you take it all apart, you use the bits -- you can get some of that energy back. Nó sẽ mất một ít năng lượng, nhưng nếu bạn phá hủy nó, bạn sẽ đập nó ra thành những phần nhỏ, rồi sử dụng những phần đó bạn có thể lấy một phần năng lượng trở về. |
In 2014, Eric Seufert published the book Freemium Economics, which attempts to deconstruct the economic principles of the freemium model and prescribe a framework for implementing them into software products. Vào năm 2014, Eric Seufert đã xuất bản cuốn sách Freemium econom, trong đó cố gắng giải mã các nguyên tắc kinh tế của mô hình freemium và quy định một khung để triển khai chúng thành các sản phẩm phần mềm. |
I'm going in, I'm going to figure this stuff out, I'm going to spend a year, I'm going to totally deconstruct shame, I'm going to understand how vulnerability works, and I'm going to outsmart it. Tôi đi vào, tôi cố hình dung những thứ đó, Tôi tính dùng một năm để giải mã sự xấu hổ, Tôi muốn hiểu cảm giác có thể bị tổn thương hoạt động như thế nào, và tôi muốn khôn hơn nó. |
Other tools designed to help artists complete complicated effects included Spaces, which allowed Olaf's deconstructible parts to be moved around and rebuilt, Flourish, which allowed extra movement such as leaves and twigs to be art-directed; Snow Batcher, which helped preview the final look of the snow, especially when characters were interacting with an area of snow by walking through a volume, and Tonic, which enabled artists to sculpt their characters' hair as procedural volumes. Các công cụ khác được thiết kế để hỗ trợ các họa sĩ thực hiện các hiệu ứng phức tạp bao gồm Spaces, cho phép các bộ phận trên người Olaf có thể di chuyển lung tung rồi ghép lại với nhau, Flourish, cho phép các hiệu ứng di chuyển phụ như lá cây và cành cây được điều khiển nghệ thuật; Snow Batcher, cho phép xem trước các cảnh có tuyết, nhất khi các nhân vật đang hoạt động trong một khu vực có tuyết hay bước trong tuyết, và Tonic, cho phép các họa sĩ thiết kế tóc của các nhân vật dưới dạng một khối có trình tự. |
The report deconstructed the Soviet account of the massacre and alluded to the political consequences within a strongly moral framework but recognized there was no viable alternative to the existing policy. Bản báo cáo bác bỏ tường thuật của phía Liên Xô về vụ xử bắn và ám chỉ tới những hậu quả chính trị bên trong một khuôn khổ đạo đức nhưng ghi nhận rằng không có một khả năng nào khác thay thế cho chính sách hiện tại. |
DECONSTRUCTING THE HARD COURT; Head.com, Simon Cambers, August 29, 2017. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018. DECONSTRUCTING THE HARD COURT; Head.com, Simon Cambers, ngày 29 tháng 8 năm 2017. |
The gate stood until 1926, when the Japanese government had it deconstructed and moved it just to the southeast of the current location of the National Folk Museum of Korea to make way for the massive Japanese Governor General Building. Đến năm 1926, cánh cổng được chính phủ Nhật Bản di dời về gần vị trí của Bảo tàng Dân gian Quốc gia Hàn Quốc ngày nay để nhường chỗ cho Phủ Tổng đốc Triều Tiên. |
She transformed the obscure black-and-white classic into a vignette that deconstructed the melodramatic and romanticized elements of social-realist drama. Cô chuyển thể loại cổ điển đen trắng mơ hồ thành một họa tiết làm suy yếu các yếu tố giai điệu và lãng mạn hóa của bộ phim truyền hình xã hội hiện thực. |
Joey was deconstructed to be a guy who couldn't get a job, couldn't ask a girl out. Joey sau đó bị mổ xẻ thành một chàng trai thất nghiệp, không thể cưa cẩm được một cô gái. |
But a later response, and much more useful, would be to try and deconstruct the message behind the words, so when the voices warned me not to leave the house, then I would thank them for drawing my attention to how unsafe I felt -- because if I was aware of it, then I could do something positive about it -- but go on to reassure both them and myself that we were safe and didn't need to feel frightened anymore. Nhưng một cách phản ứng sau này, và hữu dụng hơn nhiều, là cố thử và phân tích thông điệp đằng sau lời nói, nên khi những tiếng nói cảnh báo tôi không được rời khỏi nhà, thì tôi sẽ cám ơn chúng vì đã thu hút chú ý của tôi đến việc cảm thấy bất an như thế nào - vì nếu tôi nhận thức được nó, thì tôi có thể làm điều gì đó tích cực về nó - là tiếp tục trấn an cả chúng lẫn tôi rằng chúng tôi được an toàn và không cần phải lo sợ gì nữa. |
Sometime later, Lex arrives at the asylum and breaks the Joker out using a weapon called "The Deconstructor" (which deconstructs unbreakable black objects, and is powered by Kryptonite). Ít lâu sau đó, Lex Luthor giải thoát Joker bằng cách sử dụng một vũ khí gọi là "Deconstructor" (có khả năng phá vỡ các vật màu đen và được nạp năng lượng bởi kryptonite). |
But as early as 1968, this visionary man, Robert Kennedy, at the start of his ill- fated presidential campaign, gave the most eloquent deconstruction of gross national product that ever has been. Nhưng từ năm 1968, người nhìn xa trông rộng này, Robert Kennedy, lúc khởi đầu cho chiến lược tranh cử tổng thống không may của mình, đã đưa ra một cơ cấu ấn tượng nhất về tổng sản phẩm quốc gia từ đó đến giờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deconstruct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deconstruct
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.