définitive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ définitive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ définitive trong Tiếng pháp.
Từ définitive trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối cùng, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ définitive
cuối cùngadjective Soyons clairs, c'est définitif, si vous voyez ce que je veux dire. Nhớ kỹ, đó là chiêu bài cuối cùng, anh hiểu ý tôi không? |
quyết địnhverb Comme je le disais, on en reparlera avant que l'un de nous ne prenne une décision définitive. Như tôi đã nói, ta sẽ bàn tiếp trước khi quyết định chắc chắn dù quyết định là gì. |
Xem thêm ví dụ
Ça a changé de manière définitive. Nhưng giờ tình thế đã thay đổi. |
Pourquoi ne mettons-nous pas définitivement fin à ce mépris mutuel? Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ? |
Conformément aux termes de votre contrat avec Google, les paiements effectués par Google pour les services fournis sont définitifs et seront considérés comme incluant toute taxe applicable, le cas échéant. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Je suis définitivement un gars cool, mais pas un gars bien. Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt. |
On pense qu’Ezra, prêtre et “ habile copiste ”, s’est par la suite chargé de donner au livre des Psaumes sa forme définitive (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Dans ma correspondance avec elle... nous cherchions à établir des choses définitives... et c'est toi qui es venue... qui m'a apporté du provisoire. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
13 Tu dois lui annoncer que je prononce contre sa famille une condamnation définitive pour la faute de ses fils. Il sait bien+ qu’ils appellent le mal sur Dieu+, mais il ne les a pas réprimandés+. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Pour que cette question soit définitivement réglée, Paul et Barnabas furent envoyés “ vers les apôtres et les anciens à Jérusalem ” qui, à l’évidence, constituaient un collège central. — Actes 15:1-3. Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3. |
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
La décision du spécialiste est définitive, et l'état de monétisation de la vidéo ne changera plus. Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa. |
Je suis définitivement l'homme à qui vous devez parler. Tôi chắc chắn là người ông nên nói chuyện cùng. |
Indiquez clairement que vous parlez, soit d’une solution définitive, soit d’un soulagement temporaire, ou simplement d’un moyen d’endurer une situation qui ne changera pas dans le système de choses actuel. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Selon Paolo Matthiae, elle apporte “la preuve définitive” que le culte d’Ishtar s’est étendu sur quelque 2 000 années. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
Si vous constatez un écart important entre vos revenus estimés et définitifs, veuillez nous contacter. Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi. |
Leur nombre définitif de 144 000 semble avoir été atteint vers le milieu des années 1930 (Révélation 14:3). Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930. |
Les renseignements donnés devront être définitifs, car ils serviront à déterminer le nombre de membres qui seront présents. Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt. |
Après des luttes intestines, Minamoto no Yoshitsune, un demi-frère de Yoritomo, élimine définitivement le clan Taira en 1185 à la bataille de Dan-no-ura. Sau cuộc đấu tranh nội bộ trong gia tộc Minamoto, Minamoto no Yoshitsune, một người anh em của Yoritomo cuối cùng đã tiêu diệt hoàn toàn gia tộc Taira vào năm 1185 tại Trận Dan no Ura. |
Définitivement le premier rencard que j'ai eu dans une casse. Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu. |
Abreuvés et régénérés par une “eau de la vie” pure, limpide comme du cristal, ainsi que par les fruits et les feuilles des “arbres de vie” (l’ensemble des dispositions que Jéhovah a prises en vue de la vie éternelle), les hommes seront définitivement guéris de tous leurs maux spirituels et physiques*. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
En définitive, Dieu a accepté l’offrande d’Abel, mais pas celle de Caïn. Kết quả là lễ vật của A-bên được Đức Chúa Trời chấp nhận, còn Ca-in thì không. |
Cela arrivera, au plus tard, après l’épreuve définitive qui aura lieu à la fin du Règne millénaire du Christ (Révélation 20:6-10; 21:8). Điều đó sẽ diễn ra chậm nhất là sau cuộc thử thách cuối cùng vào giai đoạn chót của Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ (Khải-huyền 20:6-10; 21:8). |
14 Le marquage au sceau définitif du nombre relativement limité de chrétiens appelés à régner avec Christ au ciel sera bientôt achevé. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
Cet événement nous apprend deux choses: d’abord, que les royaumes de ce monde appartiennent à Satan, puisqu’il peut les donner; ensuite, que l’objet de la fausse religion est, en définitive, de rendre un culte à Satan. — Matthieu 4:8, 9. Câu chuyện đó cho chúng ta thấy hai điều: Sa-tan làm chủ các nước thế gian và mục đích tối hậu sau cùng của tôn giáo giả là thờ lạy Ma-quỉ (Ma-thi-ơ 4:8, 9). |
Nous avons observé des pièces à aération naturelle, car l'hôpital nous a autorisés à éteindre la ventilation artificielle dans une aile du bâtiment et à rouvrir des fenêtres qui avaient été définitivement fermées. Mais ils les ont rendues utilisables pour notre étude. Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ définitive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới définitive
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.