defraud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defraud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defraud trong Tiếng Anh.

Từ defraud trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa gạt, ăn gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defraud

lừa gạt

verb

You women who are defrauding the lowly+ and crushing the poor,
Hỡi những đàn bà đang lừa gạt người thấp hèn+ và chà đạp người nghèo khổ,

ăn gian

verb

Xem thêm ví dụ

A Protestant clergyman guilty of defrauding his church members of a large sum of money said that he had now found the truth and that after serving his sentence, he would help members of his church to become Jehovah’s Witnesses.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
8 Instead, you wrong and defraud, and your brothers at that!
8 Đằng này anh em làm điều bất công và lừa gạt, lại còn làm thế với anh em mình nữa!
HISTORY: DEFRAUDER, GAMBLER
QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC
You women who are defrauding the lowly+ and crushing the poor,
Hỡi những đàn bà đang lừa gạt người thấp hèn+ và chà đạp người nghèo khổ,
13 You must not defraud your fellow man,+ and you must not rob.
13 Ngươi không được lừa gạt người khác,+ không được cướp bóc.
Lies destroy friendships and marriages; they defraud people of countless millions of dollars.
Sự lừa dối hủy hoại tình bạn, hôn nhân và khiến người ta mất đi hàng triệu đô la.
Thus, the inspired psalmist sang: “Let him [God’s Messianic King] judge the afflicted ones of the people, let him save the sons of the poor one, and let him crush the defrauder. . . .
Bởi vậy, người viết Thi-thiên được soi dẫn hát: “Người [Vua Mê-si của Đức Chúa Trời] sẽ đoán-xét kẻ khốn-cùng của dân, cứu con-cái người bị thiếu-thốn, và chà nát kẻ -hiếp...
Mann, who currently works at Penn State, is a climate change researcher, and Cuccinelli alleges that Mann may have defrauded Virginia taxpayers in the course of his environmental research.
Mann, người hiện làm việc ở Đại học bang Pennsylvania, là một nhà nghiên cứu về biến đổi khí hậu, và Cuccinelli cho rằng Mann có thể đã gian lận các người nộp thuế của tiểu bang Virginia trong thời gian ông ta nghiên cứu môi trường.
And the defrauding within her.
Và cảnh lừa gạt xảy ra tại đó.
Micah wrote: “They have desired fields and have seized them; also houses, and have taken them; and they have defrauded an able-bodied man and his household, a man and his hereditary possession.”
Mi-chê viết: “Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi. Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”.
+ 7 Within you they treat their father and mother with contempt. + They defraud the foreign resident, and they mistreat the fatherless child* and the widow.”’”
+ 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”.
Sometimes, forgery is the method of choice in defrauding a bank.
Đôi khi, giả mạo là phương pháp được lựa chọn trong lừa đảo ngân hàng.
When get-rich-quick ventures prove to be fraudulent schemes, the only one to profit is the defrauder, who often promptly disappears.
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
Have you ever defrauded or attempted to defraud the gaming industry?
Đã từng lừa, hoặc có ý định lừa trong ngành cờ bạc chưa?
“He that is defrauding the lowly one has reproached his Maker,” says Solomon, “but the one showing favor to the poor one is glorifying Him.”
Vua Sa-lô-môn nói: “Kẻ hà-hiếp người nghèo-khổ làm nhục Đấng tạo-hóa mình; còn ai thương-xót người bần-cùng tôn-trọng Ngài”.
These women undoubtedly pressured “their masters,” or husbands, to defraud the lowly ones to facilitate their own taste for riches.
Những phụ nữ này hẳn đã làm áp lực với ‘chúa họ’, tức chồng mình nhằm lừa gạt những người thấp kém trong xã hội để thỏa mãn thói ham giàu sang mà họ đã nếm qua.
Unexpectedly treat me as to defraud to violate.
Bất ngờ chữa trị cho tôi như là để ăn gian vi phạm.
If we fear being defrauded, for instance, we might ask for God’s help in the way the psalmist did.
Thí dụ, nếu sợ bị hà hiếp, chúng ta có thể cầu xin sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời như cách soạn giả đã cầu xin.
In 2013, in a lawsuit filed by New York Attorney General Eric Schneiderman, Trump was accused of defrauding more than 5,000 people of $40 million for the opportunity to learn Trump's real estate investment techniques in a for-profit training program, Trump University, which operated from 2005 to 2011.
Năm 2013, một vụ kiện khởi xướng bởi Tổng chưởng lý New York Eric Schneiderman cáo buộc Trump lừa đảo hơn 5.000 người với số tiền 40 triệu USD về cơ hội được học kĩ thuật đầu tư bất động sản của Trump ở một chương trình vì lợi nhuận, Đại học Trump, hoạt động từ 2005 đến 2011.
However, these official-sounding phrases and more are the hallmark of the so-called "prime bank" fraud; they may sound great on paper, but the guaranteed offshore investment with the vague claims of an easy 100% monthly return are all fictitious financial instruments intended to defraud individuals.
Tuy nhiên, những cụm từ nghe có vẻ chính thức này và nhiều hơn nữa là những dấu hiệu của cái gọi là gian lận "ngân hàng đầu não"; chúng có thể nghe tuyệt vời trên giấy, nhưng các đầu tư ra nước ngoài được đảm bảo với những tuyên bố mơ hồ về hoàn vốn một cách dễ dàng 100% hàng tháng đều là các công cụ tài chính hư cấu nhằm mục đích lừa gạt các cá nhân.
An accounting irregularity is an accounting term for practise that does not conform to the normal laws, practises and rules of the accounting profession, having the deliberate intent to deceive or defraud.
Vi phạm nguyên tắc kế toán là một thuật ngữ kế toán, là hành vi không phù hợp với luật, thông lệ và quy tắc của nghề kế toán thông thường, có ý định lừa dối hoặc lừa đảo.
“He that is defrauding the lowly one has reproached his Maker, but the one showing favor to the poor one is glorifying Him,” Jehovah reminds us. —Proverbs 14:31.
Đức Giê-hô-va nhắc nhở chúng ta: “Kẻ hà-hiếp người nghèo-khổ làm nhục Đấng tạo-hóa mình; còn ai thương-xót người bần-cùng tôn-trọng Ngài”.—Châm-ngôn 14:31.
Here is an enlargement of that same signature, which matches the signature on the letters that he wrote to Mrs. Simon, which discuss the possibility of defrauding the great state of Louisiana.
Đây là hình phóng to của chữ ký đó, nó trùng khớp với chữ ký trên bức thư anh ta đã gửi cho Simon. Điều đó mở ra một khả năng lừa đảo với bang Louisiana.
For example, in Britain the discovery that one company was illegally selling fraudulent doctor's notes in order to assist people in defrauding employers and insurance companies, is an opportunity for insurance firms to increase the vigilance of their unstructured data analysis.
Ví dụ, ở Anh một phát hiện ra một công ty buôn bán trái phép ghi chú gian lận của bác sĩ để tiếp tay cho nhân viên gian lận với chủ doanh nghiệp và công ty bảo hiểm của họ đã giúp các công ty bảo hiểm nâng cao cảnh giác cho việc phân tích dữ liệu phi cấu trúc.
We must guard against boasting, haughtiness, scoffing, and defrauding.
Chúng ta phải đề phòng tính kiêu ngạo, nhạo báng, và lường gạt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defraud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.