delfín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delfín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delfín trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ delfín trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá heo, cá heo mỏ, phao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delfín
cá heonoun Son palabras humanas y uno es una vocalización de delfín. Hai trong số chúng là tiếng nói của con người, và cái còn lại là của cá heo. |
cá heo mỏnoun |
phaonoun |
Xem thêm ví dụ
Diana Reiss: Podrán pensar que están mirando por una ventana a un delfín que juega a dar giros, pero lo que en realidad están viendo es un espejo doble en el que un delfín se mira mientras juega dando giros. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Los únicos mamíferos autóctonos son algunas especies de murciélagos y mamíferos marinos de gran tamaño, como ballenas y delfines. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Sr. Enslin, Soy Gerald Olin, gerente del Delfín. Ông Enslin, Tôi là Gerald Olin, giám đốc khách sạn Dolphin. |
Entonces, el buzo A y el buzo B tienen una computadora portátil y el delfín oye el silbato como un silbido, el buzo oye el silbato como un silbido en el agua, pero también como una palabra a través de la conducción ósea. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
Delfines. Phía kia có cá heo. |
Equipados con un sonar mucho más potente, los delfines detectan objetos tan pequeños como una bola de ocho centímetros ubicada a 120 metros de distancia o aún más lejos si se trata de aguas tranquilas. Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng. |
De alguna manera, este bebé delfín hocico de botella tuvo la idea de utilizar leche para representar el humo. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Cuando pensamos en áreas marinas protegidas para animales como los delfines esto significa que tenemos que ser bastante conscientes de las actividades que pensábamos que eran benignas. Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện. |
Así que tengo la cuerda, estoy sumergiéndome, y básicamente estoy tratando de llamar la atención de los delfines, porque son como niños pequeños. Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi. |
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de productos derivados de especies amenazadas o en peligro de extinción, como el marfil de cualquier animal, los productos de tiburón, tigre o delfín, y el coral cuerno de ciervo o cuerno de alce Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
La mayoría de estos silbidos de firma distintivos son bastante estereotipados y estables durante la vida de un delfín. Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo. |
Bien, en las Bahamas, también tenemos delfines nariz de botella residentes que interactúan socialmente con los delfines manchados. Lúc này, ở Bahamas, chúng tôi cũng có những loài mũi chai sinh sống ( Cá heo mũi chai ) và chúng cũng tương tác với cá heo đốm. |
De hecho, los delfines ayudan a los tiburones a comer de manera más eficaz. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn. |
Estábamos en el océano, navegando, y un banco de delfines empezó a nadar alrededor nuestra. Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta. |
Pero rápidamente nos dimos cuenta que los delfines simplemente no iban a estar alrededor del barco usando un teclado. Nhưng chúng tôi nhanh chóng phát hiện ra rằng cá heo không ở xung quanh thuyền và dùng bàn phím một cách dễ dàng. |
El sistema de sonar de los delfines es superior a la copia hecha por el hombre Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo |
Delfín: sonar Cá heo—sonar |
Este teclado submarino en Orlando, Florida, en el centro Epcot, era en realidad la interfaz bidireccional más sofisticada diseñada para humanos y delfines para colaborar bajo el agua e intercambiar información. Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau. |
En la escena siguiente, Sawyer Nelson (Nathan Gamble) de 11 años va en bicicleta a la orilla de la playa cuando un pescador (Richard Libertini), le pide ayuda después de encontrar en la playa a una delfín nariz de botella hembra herida y atrapada en una trampa para cangrejos. Trong cảnh tiếp theo, Sawyer Nelson (Nathan Gamble) đang đạp xe dọc bờ biển thì gặp một ngư dân (Richard Libertini) nhờ giúp đỡ khi ông tìm thấy một chú cá heo mũi chai bị thương do mắc vào một cái bẫy cua. |
¿Cómo podrían los delfines saber que uno de los corazones humanos había dejado de latir? Làm thế nào cá heo biết được một trong những trái tim của con người đã vừa ngừng lại? |
El cuerpo del delfín es muy diferente del nuestro. Chúng rất khác chúng ta về hình dạng cơ thể. |
Estudio peces, también cosas más grandes, ballenas y delfines. Tôi nghiên cứu cá biển, cả những loài lớn hơn, như cá voi và cá heo. |
Y los delfines son muy promiscuos, y por lo tanto debemos determinar quiénes son los padres, así que hicimos pruebas de paternidad recogiendo materia fecal del agua y extrayendo ADN. Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delfín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới delfín
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.