demanda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demanda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demanda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ demanda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demanda
nhu cầunoun Se necesitaron dos impresiones extra para cubrir la demanda. Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Xem thêm ví dụ
Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día. Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày. |
Lo único que va a exponer esta historia es una demanda contra el periódico. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
Esta decisión es voluntaria y te podría ayudar a aumentar tus ingresos gracias a la demanda de los anunciantes. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares. Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự. |
Retira la demanda en su contra. Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây. |
Nos culpa y demanda... que le digamos al mundo lo que hemos hecho. Hắn trách ta và yêu cầu ta phải nói cả thế giới việc ta đã làm. |
¿Por qué tanta demanda? Tại sao có nhu cầu đó? |
La mayoría de las medidas que podría tomar en el informe de rendimiento también están disponibles en la tarjeta de "Comparación de demanda" del panel Visión general de la página principal. Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
Se necesitaron dos impresiones extra para cubrir la demanda. Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Luego de varios meses de espera, el vecino se puso muy impaciente, y lo demandó para que le pagara. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
El modelo C2B, también llamado subasta inversa o modelo de colección de la demanda, habilita a los compradores para nombrar o reclamar su propio precio, el cual a menudo está vinculado a un bien concreto o a un servicio. Mô hình C2B, còn được gọi là một phiên đấu giá ngược hoặc mô hình thu thập nhu cầu, cho phép người mua đặt tên hoặc yêu cầu giá của riêng họ, thường là ràng buộc, cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể. |
(Mateo 24:45.) Hace treinta y seis años, La Atalaya del 15 de marzo de 1960, página 170, exhortó: “Realmente, ¿no [...] [es cuestión de] equilibrar todas estas demandas que se hacen a nuestro tiempo? Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
En la cartografía, la tecnología ha cambiado continuamente para resolver las demandas de nuevas generaciones de fabricantes de mapas y de lectores de mapas. Trong bản đồ học, công nghệ liên tục thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ các nhà lập bản đồ và người dùng mới. |
La demanda de vídeos competirá con los anuncios de imagen estándares para ofrecer un mayor rendimiento al editor. Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản. |
Hoy en día, sin duda, se le habría instado a entablar una demanda por negligencia médica; como si el dinero pudiera solucionar algo. Nếu sự việc đó xảy ra ngày nay, thì tôi chắc chắn là anh ta sẽ kiện ông bác sĩ đó vì tội hành nghề sơ xuất, như thể tiền bạc sẽ giải quyết được mọi chuyện vậy. |
La cría de camarones para propósitos comerciales comenzó en la década de 1970, y experimentó un rápido crecimiento, particularmente para satisfacer las demandas del mercado de Estados Unidos, Japón y Europa Occidental. Việc nuôi tôm thương mại đầu tiên bắt đầu những năm 1970, sản lượng sản xuất tôm phát triển nhanh chóng để theo kịp đòi hỏi của thị trường, đặc biệt là Mỹ, Nhật, Tây Âu. |
¡ Tenemos unas demandas! bọn tao có một số yêu cầu! |
En los entornos que no son un navegador, en los que no hay cookies, estos identificadores también permiten a los compradores poner en marcha funciones cruciales que permiten responder ante demanda adicional, como la limitación de frecuencia. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
Y podéis igualar esa demanda, cada hora. para casi el año entero. Và bạn có thể khớp nhu cầu đó, từng giờ cho hầu như cả năm |
AdSense funciona como red publicitaria que le da acceso a la demanda de los anunciantes y le ayuda a configurar su inventario publicitario. AdSense hoạt động như một mạng quảng cáo, cung cấp cho bạn quyền truy cập nhu cầu của các nhà quảng cáo và giúp bạn thiết lập khoảng không quảng cáo của mình. |
Asegúrese de que sus fuentes de demanda tengan políticas adecuadas para protegerse frente a este comportamiento y prohibirlo. Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này. |
Servicios de carga bajo demanda Dịch vụ nạp theo yêu cầu |
Movilidad a demanda, es algo en que hemos estado pensando, así que creo que necesitamos un ecosistema de estos vehículos de uso compartido conectados al tránsito masivo. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Demanda sentirse. Nỗi đau cần phải được cảm nhận. |
Un grupo de nosotros hemos trabajado sobre una base experimental para hacer frente a casos individuales de demandas por soborno en servicios comunes o derechos. Một nhóm chúng tôi đang tiến hành thử nghiệm để giải quyết các trường hợp những cá nhân có nhu cầu phải được hối lộ để cung cấp các dịch vụ hay sự cấp phép. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demanda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới demanda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.