democracia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ democracia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ democracia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ democracia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dân chủ, Dân chủ, chính thể dân chủ, 民主. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ democracia
dân chủadjective noun (forma de organización social) En nuestras democracias liberales, tenemos una apariencia de democracia. Trong nền tự do dân chủ, chúng ta đang cố làm ra vẻ dân chủ. |
Dân chủnoun Este año celebramos nuestro 50 años de democracia estable. Năm nay, chúng tôi sẻ tổ chức 50 năm ngày giành quyền Dân chủ. |
chính thể dân chủnoun |
民主noun |
Xem thêm ví dụ
Nuestras democracias están atrapadas por sistemas demasiado grandes para fallar, o, más exactamente, demasiado grandes para controlar. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
Tensa desde el punto de vista del concepto de democracia. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
El resultado de esto es que, cuando estos partidos salen elegidos e, inevitablemente, fracasan, o cometen errores políticos, se acusa a la democracia de estos errores. Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
No estoy diciendo que en los mercados emergentes la gente no entiende la democracia, ni que, idealmente, no les gustaría elegir a sus presidentes o líderes. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
Creo que necesitamos un debate sobre el tema, o la democracia no funcionará. Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này, |
Esta fue otra generación de héroes que trajo la democracia al planeta. Đây chính là một thế hệ anh hùng khác đã mang lại dân chủ đến hành tinh này. |
Inclusive cuando se relaciona estrechamente con la democracia, se diferencia de esta. Những người khác thì nhấn mạnh nền dân chủ thì khác như vậy. |
El Partido Pirata Checo, de centro, y el partido Libertad y Democracia Directa (SPD), de derecha, recibieron más del 10% y se convirtieron en nuevos partidos parlamentarios. Đảng Pirate Séc và Tự do và Dân chủ trực tiếp đều nhận được trên 10% và trở thành các quốc hội mới. |
La aprobación informada es el pilar de nuestro entendimiento de la democracia. Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ. |
Las cinco estrellas representan los cinco ideales de democracia, paz, progreso, justicia y equidad. Năm sao tượng trưng cho "các lý tưởng quốc gia về dân chủ, hòa bình, tiến bộ, công chính, và bình đẳng". |
Sin duda, la democracia está en problemas, y se debe en parte al fuerte dilema en el que se encuentra. Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi, và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử đã có từ lâu. |
¿Es la respuesta solo renunciar a la idea de la democracia? Chẳng lẽ, câu trả lời là, hãy từ bỏ ý định về nền dân chủ đi !? |
Para ser optimistas en este sentido, debemos transformarnos en ciudadanos muy activos de nuestra democracia. Để có thể lạc quan về điều này, ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta. |
Pudimos movilizar a los ghaneses en la Diáspora para instigar el cambio en Ghana y traer la democracia a Ghana. Chúng ta đã có thể vận động người Ghana ở Diaspora tạo ra thay đổi ở Ghana và mang dân chủ tới đây. |
La democracias complican incluso más estos booms de recursos que las autocracias. Nền dân chủ làm cho sự bùng nổ năng lượng trở nên lộn xộn hơn cả nền chuyên chế. |
La constitución federal de 1848 define un sistema de democracia directa (a veces llamada semidirecta o democracia representativa directa debido a que tiene una mayor similitud con instituciones de una democracia parlamentaria). Hiến pháp 1848/1999 xác định một hệ thống dân chủ trực tiếp (thỉnh thoảng gọi là bán trực tiếp hay dân chủ trực tiếp đại diện). |
Pero Irán era antes una sociedad secular, teníamos una democracia y esa democracia nos fue robada por el gobierno de los Estados Unidos y por el Gobierno británico. Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc. |
Lo que ven aquí es una imagen que muestra una democracia insuficiente. Ở đây, những gì bạn nhìn thấy là một hình ảnh của nền dân chủ không đầy đủ. |
Hablo esta noche en nombre de la dignidad del hombre y del destino de la democracia. Đêm nay tôi lên tiếng vì giá trị của con người và số phận của nền dân chủ. |
Las manifestaciones en la capital, Bangkok, organizadas por la Alianza Popular para la Democracia comenzaron en mayo de 2008 y llegaron a su nivel más crítico a finales de agosto, cuando los accesos a la Casa de Gobierno y varios ministerios fueron ocupados por los manifestantes. Các cuộc biểu tình chống chính phủ ở Bangkok của Pd đã bắt đầu vào tháng 5 năm 2008 và lên đến mức căng thẳng vào cuối tháng 8 khi tòa nhà chính phủ và nhiều bộ khác bị những người biểu tình bao vây phong tỏa. |
No, pero el asunto de la construcción urbana en la democracia es interesante porque crea caos, ¿verdad? Không, nhưng vấn đề của một thành phố dựa trên dân chủ cũng khá đáng quan tâm vì điều đó tạo ra hỗn loạn, đúng không? |
Si la democracia local ha de florecer, será sobre un activo e informado compromiso con cada uno de los ciudadanos. Nếu một nền dân chủ ở một vùng thành công, thì đó là do mỗi công dân đã tích cực tham gia và tìm hiểu cũng như được công khai cho biết thông tin. |
A partir de la vuelta a la democracia (1989), se sucedieron 5 intendentes. Trong Chiến tranh Afghanistan (1978–1992) đã có 65 người được phong Anh hùng. |
No es casualidad que la democracia y el teatro surgieran en la misma época en la antigua Atenas. Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ democracia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới democracia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.