dénonciation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dénonciation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénonciation trong Tiếng pháp.

Từ dénonciation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bãi bỏ, sự thông báo, sự tố cáo, sự tố giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dénonciation

sự bãi bỏ

noun

sự thông báo

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự thông báo)

sự tố cáo

noun

sự tố giác

noun

Xem thêm ví dụ

Seule, la gueule du Tronc des Dénonciations[1] demeure ouverte, comme une menace qui jamais ne s’endort...
Riêng cái miệng của thùng thơ Tố cáo* vẫn mở hoác, như là một sự đe dọa không bao giờ ngủ yên...
Sensibiliser, prévenir, revoir la procédure de dénonciation, isoler les cours martiales des abus de pouvoir.
Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực.
SecureDrop est un de ces exemples, c'est un système open-source de dépôt de dénonciations qui a été créé par feu Aaron Schwartz, grand nom d'internet, et qui est développé par l'organisation où je travaille : Freedom of the Press Foundation.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
Un porte-parole de la section kenyane de Transparency International déclare : « Les citoyens ne semblent pas faire confiance à leurs gouvernements pour répondre aux dénonciations de corruption. »
Phát ngôn viên của tổ chức này tại chi nhánh Kenya nói: “Dường như người dân không tin chính phủ giải quyết đơn khiếu nại về tham nhũng”.
" Un mari tue sa femme " est un meilleur titre que " une dénonciatrice dévoile un déversement toxique ", vous trouvez pas?
Anh không nghĩ " Chồng giết vợ " là cái tít giật gân hơn nhiều so với " Nhân viên tố giác việc đổ chất thải độc hại " à?
Mais la liberté n'existe pas si on n'en fait pas usage, et ce que font les dénonciateurs, et ce que les gens comme Gayla Benefield font, c'est de faire usage de la liberté qu'ils possèdent.
Nhưng tự do sẽ không tồn tại nếu bạn không sử dụng đến nó, và đó là những gì những người tiết lộ bí mật nội bộ đã làm, và điều mà những người như Gayla Benefield đã làm đó là sử dụng sự tự do mà họ có.
Je ne suis pas un dénonciateur!
Tôi không phải kẻ chỉ điểm!
Une autre chose que les gens me disent souvent sur les dénonciateurs, c'est: " Ça ne sert à rien, car, voyez ce qui leur arrive.
Và một điều khác mà mọi người thường nói về những người hay tiết lộ thông tin nội bộ là " Không có giá trị gì, bởi vì bạn thấy những gì xảy đến với họ.
Ils préparèrent leurs accusations pour le conseil mais au dernier moment de nouvelles dénonciations furent ajoutées par le neveu d'Étienne Gardiner, Germain Gardiner.
Họ chuẩn bị các văn kiện để trình cho Hội đồng, đến phút cuối có thêm Germain Gardiner, cháu của Stephen Gardiner, gia nhập.
Le dénonciateur songea: «Ma fortune est faite.»
tố giác nghĩ thầm: Vận may của ta đã đến.
Joe était ce que beaucoup de gens considèrent comme un dénonciateur, sauf que comme presque tous les dénonciateurs, Il n'était pas un excentrique, il se dévouait passionnément à l'organisation et aux grands objectifs que cette organisation servait.
Joe là kiểu người mà nhiều người có thể nghĩ tới như là một người chỉ ra điều sai. ngoại trừ việc: gần giống như tất cả các người chỉ ra điều sai khác, anh ấy không hề là một người kỳ quặc chút nào, anh ấy cống hiến nhiệt thành cho tổ chức và cho những mục đích cao hơn mà tổ chức cố gắng thực hiện.
Nous avons eu une dénonciation anonyme dans le milieu de la nuit.
Ta nhận được một tin nặc danh lúc nửa đêm.
Mais ce que j'ai découvert en voyageant dans le monde entier, et en parlant à des dénonciateurs, c'est qu'en fait, ce sont des personnes très loyales et assez souvent conservatrices.
Nhưng những gì tôi tìm thấy khi đi vòng quanh thế giới, nói chuyện với những người tiết lộ thông tin nội bộ đó là, họ là những người rất trung thành và vô cùng thận trọng.
Il y a donc ce mythe profond à propos des dénonciateurs qui dit, d'abord, qu'ils sont tous fous.
Do đó có một huyền thoại thâm thuý xung quanh những người tiết lộ thông tin nội bộ trước hết, họ là những người điên rồ.
Le thème récurrent que je rencontre tout le temps, c'est quand les gens disent: " Vous savez, les personnes qui voient, ce sont des dénonciateurs, et on sait tous ce qui leur arrive. "
Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là, " Ừ thì như bạn biết đó, những người nhìn thấy, họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ, và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ. "
» Il y a donc ce mythe profond à propos des dénonciateurs qui dit, d'abord, qu'ils sont tous fous.
Do đó có một huyền thoại thâm thuý xung quanh những người tiết lộ thông tin nội bộ trước hết, họ là những người điên rồ.
Toute dénonciation ou plainte doit être déclarée irrecevable par l'autorité judiciaire compétente ».
"Mọi cáo buộc cần phải được một cơ quan phù hợp điều tra độc lập,".
Une autre particularité de ce livre est la dénonciation qu’y fait Jacob du mariage plural illégitime.
Một điểm đặc trưng khác của sách này là việc Gia Cốp lên án việc thực hành chế độ đa hôn trái phép.
Oui, et de la dénonciation de vos clients juifs.
Đúng, và cả lừa gạt những khách hàng Do Thái của ông.
Cette vigoureuse dénonciation s’est faite aussi à travers des livres comme Ennemis et Religion, ainsi que par la brochure Dévoilées.
Thêm vào đó có những bài phô bày mạnh bạo trong những sách như Enemies (Những kẻ nghịch thù) và Religion (Tôn giáo) cũng như trong sách nhỏ Uncovered (Tiết lộ).
Mais ce que j'ai découvert en voyageant dans le monde entier, et en parlant à des dénonciateurs, c'est qu'en fait, ce sont des personnes très loyales et assez souvent conservatrices.
Nhưng những gì tôi tìm thấy khi đi vòng quanh thế giới ,nói chuyện với những người tiết lộ thông tin nội bộ đó là, họ là những người rất trung thành và vô cùng thận trọng.
Je ne suis pas un dénonciateur!
Tôi không phải kẻ chỉ điểm.
« Le nouveau décret sur les médias semble destiné à intimider les dénonciateurs et les victimes de violations des droits à coopérer avec les médias », a déclaré Phil Robertson.
"Có vẻ Nghị định mới này về báo chí đã được soạn thảo để dằn mặt những người tố cáo tiêu cực và những nạn nhân bị ngược đãi để họ không hợp tác với báo chí," ông Robertson nói.
Les dénonciateurs sont pris pour des fous.
Những người thổi còi luôn nói như những nhà tâm lý học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénonciation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.