dépannage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dépannage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépannage trong Tiếng pháp.
Từ dépannage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chữa khỏi pan, sự chữa máy hỏng, sự cứu nguy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dépannage
sự chữa khỏi pannoun |
sự chữa máy hỏngnoun |
sự cứu nguynoun (thân mật) sự cứu nguy) |
Xem thêm ví dụ
Les outils de dépannage d'Ad Manager vous permettent de déboguer l'espace publicitaire en question pour voir quels éléments de campagne sont en conflit pour le bloc d'annonces et comprendre pourquoi l'élément de campagne de type sponsoring pourrait ne pas être diffusé. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
Assurez-vous d'utiliser le produit dans la langue dans laquelle vous souhaitez obtenir de l'aide. Cela permettra au spécialiste du dépannage approprié de vous contacter. Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
Si vous souhaitez permettre à d'autres utilisateurs d'accéder à un appareil à des fins de dépannage, vous avez la possibilité de mettre à jour les paramètres dans la section "Admin" d'Ad Manager. Nếu muốn mở thiết bị cho người khác dùng để khắc phục sự cố, thì bạn có thể cập nhật tùy chọn cài đặt trong mục Quản trị viên Ad Manager. |
Si une telle situation se produit, nous vous recommandons de suivre la procédure de dépannage ci-dessous avec votre webmaster. Nếu điều này xảy ra, bạn nên làm việc với Quản trị viên web của mình về các bước khắc phục sự cố sau đây. |
Si aucune des vérifications rapides ci-dessus n'a permis de résoudre le problème, suivez les étapes de dépannage ci-dessous. Nếu không có biện pháp nhanh nào nêu trên hiệu quả, hãy thử các bước khắc phục sự cố bên dưới. |
Si aucune donnée ne s'affiche dans votre compte Analytics, ou si vous observez une baisse soudaine du nombre de sessions, essayez cet outil de dépannage. Nếu bạn không thấy dữ liệu trong tài khoản Analytics hoặc bạn thấy số lượng phiên giảm đáng kể, hãy dùng thử trình khắc phục sự cố này. |
Cet outil de dépannage est conçu pour vous aider à résoudre les problèmes relatifs à la monétisation. Sử dụng trình khắc phục sự cố này để nhận trợ giúp về các sự cố kiếm tiền. |
Pour demander un examen, utilisez l'outil de dépannage "Demande d'examen d'un cas de non-respect", puis suivez les étapes indiquées afin de trouver le formulaire d'examen approprié. Để yêu cầu xem xét, vui lòng sử dụng Trình khắc phục sự cố cho yêu cầu xem xét vi phạm và sau đó thực hiện các bước để tìm biểu mẫu yêu cầu xem xét phù hợp. |
Utilisez les informations présentées ici pour en savoir plus sur les outils de dépannage de Merchant Center et connaître l'impact de ces problèmes sur vos annonces. Hãy sử dụng thông tin này để tìm hiểu về các công cụ khắc phục sự cố trong Merchant Center và điều gì sẽ xảy ra với quảng cáo của bạn trong trường hợp xảy ra sự cố. |
Si des erreurs ont été identifiées, traitez-les comme indiqué dans la section Dépannage ci-dessous. Nếu bạn tìm thấy lỗi, hãy xử lý lỗi theo mô tả trong phần Khắc phục sự cố bên dưới. |
En savoir plus sur le dépannage des applications qui ne fonctionnent pas Hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố ứng dụng không hoạt động. |
Si vous rencontrez un problème lors de la lecture d'un film (mise en mémoire tampon constante, chargement trop long ou autre), suivez les étapes de dépannage ci-dessous afin d'essayer de le résoudre. Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này. |
Si un message d'erreur apparaît lorsque vous envoyez des invitations à des chaînes, suivez les étapes de dépannage ci-dessous. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi khi gửi lời mời đến các kênh, hãy thử các bước khắc phục sự cố sau đây. |
Outil de dépannage relatif au code secret Gỡ rối về mã PIN |
Lisez la suite de ce guide de dépannage. Hãy tiếp tục đọc phần còn lại của hướng dẫn khắc phục sự cố này. |
Si vous rencontrez des problèmes liés à votre diffusion en direct YouTube, utilisez les astuces de dépannage indiquées ci-dessous. Nếu bạn gặp vấn đề với sự kiện phát trực tiếp trên YouTube, hãy sử dụng các mẹo khắc phục vấn đề dưới đây. |
Utilisez cet outil de dépannage afin de trouver des solutions à vos problèmes de connexion à votre compte AdMob. Sử dụng trình gỡ rối này đề giải quyết vấn đề về đăng nhập vào tài khoản AdMob của bạn. |
Pour renseigner cet outil de dépannage, accédez à l'outil de résolution des problèmes liés aux enchères privées afin de recueillir ou de consulter les informations nécessaires. Để hoàn thành trình khắc phục sự cố này, hãy chuyển đến phần Khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín và thu thập hoặc tham khảo thông tin ở đó. |
Si les étapes de dépannage ne fonctionnent pas, vous pouvez appeler votre opérateur de téléphonie mobile, ou consulter son site Web indiqué ci-dessous. Nếu các bước khắc phục sự cố không hiệu quả, bạn có thể gọi điện cho nhà cung cấp dịch vụ dữ liệu di động của mình hoặc truy cập vào trang web dưới đây. |
Pour plus d'informations, vous pouvez également utiliser notre outil de dépannage relatif aux paiements par TEF et notre outil de résolution des problèmes liés aux virements électroniques. Bạn cũng có thể truy cập Trình khắc phục sự cố EFT và Trình khắc phục sự cố chuyển khoản ngân hàng của chúng tôi để biết thông tin hướng dẫn thêm. |
Vous pouvez utiliser l'outil de dépannage Impossible de voir mes annonces pour résoudre les problèmes courants liés à la diffusion d'annonces sur votre page ou site. Bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố Không thể thấy quảng cáo của tôi để giúp bạn gỡ rối các vấn đề phổ biến trên trang web của mình. |
Si certains de vos spectateurs souhaitent recevoir toutes vos notifications, mais n'y parviennent pas, invitez-les à utiliser l'outil de dépannage relatif aux notifications. Nếu bạn có những người xem muốn nhận tất cả thông báo, nhưng gặp khó khăn trong việc nhận những thông báo đó, hãy gửi cho họ bài viết giải đáp thắc mắc về tính năng thông báo. |
Si vous avez postulé au programme Google Ad Grants et que vous rencontrez un problème concernant votre candidature, utilisez notre guide de dépannage pour essayer de le résoudre. Bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố này để giải quyết mọi sự cố với hồ sơ đăng ký Ad Grants. |
Pour éliminer les avertissements, traitez-les comme décrit dans la section Dépannage ci-dessous. Bạn có thể gỡ lỗi cảnh báo theo thông tin mô tả trong phần Khắc phục sự cố bên dưới. |
Dans votre message, mentionnez que vous avez déjà suivi toutes les étapes de dépannage indiquées dans cet article. Trong bài đăng của bạn, hãy đề cập rằng bạn đã làm theo các bước khắc phục vấn đề trong bài viết này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépannage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dépannage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.