député trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ député trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ député trong Tiếng pháp.

Từ député trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghị sĩ, phái viên, hạ nghị sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ député

nghị sĩ

noun

Nous avons discuté ouvertement avec Mme la députée.
Chúng tôi thường xuyên có các cuộc đối thoại mở với các nữ nghị sĩ.

phái viên

verb

hạ nghị sĩ

verb

Et notre député préféré s'avère être sur le chemin
Hạ nghị sĩ của chúng ta tình cờ đang trên đường đến đó.

Xem thêm ví dụ

Au palais Bourbon, les députés, réunis à midi, refusent de recevoir les ordonnances en considérant que Charles X a cessé de régner et désignent une commission de cinq membres pour aller discuter avec les pairs : Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert et Jean-Guillaume Hyde de Neuville.
Tại Palais Bourbon, các nghị sĩ cũng từ chối nhận chiếu dụ vì cùng đồng ý Charles X không còn là vua và lập ra một ban 5 người để tới điều đình với Viện công khanh: Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert và Jean-Guillaume Hyde de Neuville.
La députée Sharp en ligne.
Thưa ngài, Nghị sĩ Sharp gọi cho ngài.
Jeudi, le député devra voter pour nous.
Chỉ cần kiếm được phiếu của tay Thượng nghị sĩ đó vào thứ 5.
Mme la députée, êtes-vous là?
Nghị sĩ, chị có ở đó chứ?
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes.
Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc.
Le Riksdag est composé de 349 députés élus au suffrage universel direct pour un mandat de 4 ans renouvelable depuis 1994 (3 ans avant).
Kể từ năm 1971, Riksdag đã là một cơ quan lập pháp đơn viện với 349 thành viên (tiếng Thụy Điển: riksdagsledamöter) được bầu theo tỷ lệ và phục vụ, từ năm 1994 trở đi, theo nhiệm kỳ bốn năm cố định.
Ils le font, député, en chacun de nous.
Họ đều ở trong chúng ta mà con yêu.
Alors appelons le député du Missouri.
Hãy gọi quý ngài tới từ Missouri vào.
Le député Underwood sur la ligne 3.
Nghị Underwood trên đường dây số ba.
J'ai peut-être un ego surdimensionné, mais je me verrais bien député.
nhưng anh nghĩ mình sẽ là một nghị sĩ giỏi.
Le président supervise le fonctionnement quotidien de la Chambre et contrôle les débats en appelant les députés à parler.
Chủ tịch giám sát các hoạt động hàng ngày của Hạ viện và quản lý cuộc tranh luận, trao sàn cho các đại biểu.
Le 23 septembre 2008, les députés du Parlement européen sont 409 à signer une déclaration sur la proclamation du 23 août comme journée européenne de commémoration des victimes du stalinisme et du nazisme.
Ngày 23 tháng 9 năm 2008, 409 thành viên của nghị viện châu Âu đã ký trong một tuyên ngôn về tuyên cáo Ngày 23 tháng 8 là ngày Âu Châu tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã.
Dites-moi de quels députés vous avez besoin.
Nói xem cô cần ai.
Les députés savent que leur employeur les écoute.
Nghị sĩ cũng thừa hiểu bất cứ ai được tuyển dụng cũng có thể nghe được ông ta.
Nous ne sommes pas les seuls inquiets pour la sécurité du député.
Dường như ta không phải là những người duy nhất có liên quan với sự an toàn của nghị sĩ.
En juillet 1959, il est arrêté en même temps que les autres députés du Pathet Lao et emprisonné sans jugement.
Trong tháng 7 năm 1959 ông bị bắt cùng với các đại biểu Pathet Lào, bị cầm tù mà không bao giờ được đưa ra xét xử.
L'été, les garden-parties du député-maire.
Vào mùa Hè, tiệc trong vườn.
Le 30 juillet, députés et journalistes entrent en scène pour récupérer la révolution populaire au profit de la bourgeoisie.
Ngày 30, các nghị sĩ và nhà báo lâm vào cảnh phải kìm hãm bớt cách mạng nhân dân để giữ vững lợi ích cho tầng lớp tư sản.
Les députés les plus zélés meuglaient : Vive le duc d’Orléans ! ».
Các nghị sĩ hăng hái nhất rống lên: Công tước Orléans muôn năm!".
Mazzilli a été président de la Chambre des députés du Brésil entre 1958 et 1965.
Mazzilli là chủ tịch của Phòng Đại diện của Brasil từ năm 1958 đến năm 1965.
Sous le règne de Pierre II, la Chambre des députés est dissoute seulement à la demande du Président du Conseil des ministres (Premier ministre).
Dưới thời Pedro II, Chúng nghị viện chỉ từng bị giải tán theo thỉnh cầu của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Thủ tướng).
Ceux-cis sont responsables face au Parlement, et ne demeurent en fonction que s'ils bénéficient de la confiance d'une majorité des députés.
Chính phủ có trách nhiệm với Phòng Đại diện và duy trì quyền lực chỉ khi có sự tin tưởng của đa số thành viên quốc hội.
Je ne suis que député!
Chuyên gia an ninh cho tôi biết, nó là máy phát PX
Inspecteur, laissez votre portable allumé quand vous irez voir le député.
Và thám tử, nhớ mở điện thoại khi anh nói chuyện với NghịHallen.
M. le Député, merci de me recevoir à l'improviste.
Nghị sĩ, cảm ơn đã gặp tôi trong lúc gấp rút.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ député trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.