desacato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desacato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desacato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desacato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự coi thường, bất kính, coi thường, sỉ nhục, sự coi nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desacato
sự coi thường(disregard) |
bất kính
|
coi thường(disregard) |
sỉ nhục
|
sự coi nhẹ(disregard) |
Xem thêm ví dụ
Una palabra más y estará en desacato. Thêm một từ nữa, cô sẽ bị giam vì xúc phạm quan toà. |
¡ Limitese a dar respuestas precisas a preguntas precisas, o deberé acusarlo de desacato! Bây giờ, anh phải tự giới hạn mình trong việc trả lời trực tiếp những câu hỏi trực tiếp nếu không anh sẽ phạm tội xúc phạm tòa án! |
Posesión, desacato, asalto, drogas, robo. Giữ người có chủ định, hiếp dâm, cướp có vũ trang. |
¿Qué resultado ha tenido el desacato común a las normas bíblicas para el matrimonio y la moralidad? Bỏ qua tiêu chuẩn của Kinh-thánh về hôn nhân và đạo đức đã đưa đến hậu quả nào? |
Se niegan a responder preguntas directamente, confiando en que una mayoría liberal en la Corte Suprema revocará las condenas por desacato al Congreso. Họ từ chối trả lời trực tiếp các câu hỏi, tin rằng đa số tự do trên Tòa án Tối cao Hoa Kỳ sẽ lật đổ các cáo buộc vì sự khinh thường của Quốc hội. |
Quien toque estas armas sin la autorización de la misma será sancionado por desacato al tribunal. Bất cứ ai không có phép của tòa mà đụng vào chúng sẽ bị xử tội xúc phạm tòa. |
Mientras tanto Brad pasó 3 meses encerrado por desacato porque se negó a delatar a Donnie. Trong khi đó, Brad ngồi 3 tháng tù vì không chịu khai ra Donnie. |
El fiscal general ha descubierto que su compañero cometió desacato al tribunal al ignorar una citación federal. Tổng Chưởng lý đã phát hiện đồng nghiệp của cô có hành vi khinh thường tòa án vì phớt lờ trát hầu tòa liên bang. |
No quería vivir con el miedo de ir a la cárcel por desacato de un cargo de la corte si intentaban obligarme a desencriptar mi computadora. Tôi không muốn sống trong& lt; br / & gt; nỗi sợ sẽ phải ngồi tù nếu họ ép buộc tôi phải giải& lt; br / & gt; mã thông tin trong máy tính. |
Todo lo demás será considerado desacato. Bất kỳ điều gì khác sẽ được coi như sự xúc phạm. |
Fiona Goode, se presenta ante este Concejo acusada de negligencia fechorías y desacato deliberado por el bienestar de este aquelarre. có hành động sai trái và cố ý coi thường sự an nguy của hội phù thủy này. |
¿Se apega todavía a las cosas que reflejan su espíritu, un espíritu que desacata abiertamente las justas normas de Dios? Người đó có còn bám víu vào những gì phản ảnh tinh thần của Ba-by-lôn Lớn không—một tinh thần phỉ báng tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời? |
Está detenido por desacato. Anh bị bắt vì tội không tôn trọng tòa án. |
Estás pidiendo que uno de nosotros desacate una orden directa. Anh đang bảo một trong số chúng tôi cãi lệnh. |
La intención de hacerlo, sin justificación alguna, puede acarrearle una sanción por desacato al tribunal. Cố ý làm điều này trong khi không có lý do gì, có thể dẫn cô tới việc xúc phạm tòa. |
Puede que muchos hasta se jacten de su desacato a las leyes morales de Dios. Nhiều người có thể còn khoe khoang về việc coi thường luật pháp đạo đức của Đức Chúa Trời. |
Se le multa con 20.000 wons por desacato al tribunal. Anh nhận án phạt 20.000 won vì tỏ ý khinh miệt ở tòa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desacato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desacato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.