desaparecida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desaparecida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desaparecida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desaparecida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất tích, biến mất, người mất tích, biến đi, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desaparecida
mất tích(missing) |
biến mất
|
người mất tích
|
biến đi
|
chết
|
Xem thêm ví dụ
Llegó el día, la mesa había desaparecido; sólo que yo tenía aún el cuchillo en la mano. Chiếc bàn đã biến mất, có điều em vẫn còn con dao trong tay. |
Harley ha desaparecido. Harley mất tích. |
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Dentro de 10 años, los humanos de la Zona habrán desaparecido y este volverá a ser un lugar salvaje y radioactivo, ocupado solo por animales y, ocasionalmente, por intrépidos científicos desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Posteriormente fue nombrada «juez de menores», y allí se habría encargado de varios casos de apropiación de niños siendo la primera en restituir a los menores a la familia de los desaparecidos. En los años 1980 fue jueza subrogante en un juzgado de instrucción de mayores. Sau đó, bà được mệnh danh là "thẩm phán của trẻ vị thành niên", và bà dã phụ trách một số trường hợp chiếm đoạt trẻ em, là người đầu tiên đưa trẻ em trở về gia đình của những người mất tích. |
El jefe Bogo entregó 14 archivos de mamíferos desaparecidos. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
Mira, has estado desaparecida más de 75 años. Cô đã biến mất hơn 75 năm. |
Al despertar, la locura de Don Tammaro ha desaparecido. Tiếc thay, bệnh tình của Will Traynor không tiến triển tốt thêm. |
¿El submarino Potemkin ha desaparecido sin dejar rastro? Tàu ngầm Potempkin biến mất không để lại dấu vết gì? |
La Unión Soviética, considerada por muchos en Occidente como una instigadora de conflictos mundiales, había desaparecido ante la mirada atónita del mundo. Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới. |
Es como si hubieran desaparecido. Quỷ quái thật, họ chỉ biến mất thôi. |
Ha desaparecido gente en el bosque donde estaban acampando. Có dân làng đã biến mất trong rừng mà các cháu cắm trại đấy. |
Ted la oye al lado (con Futuro Ted diciendo que era la primera y más favorita vez que oyó cantar esa canción a su futura esposa) y va a contárselo a Barney, sólo para descubrir que ha desaparecido. Ted nghe được từ phòng mình (khi Ted Tương lai nói rằng đó là lần đầu và cũng là lần anh yêu thích nhất khi được nghe vợ tương lai của mình hát bài hát này) và sau đó trở vào trong để kể cho Barney nghe, nhưng Barney lại biến mất. |
¿No cree que las chicas hayan desaparecido? Anh không tin các cô gái mất tích sao? |
SI TAL suceso hubiera supuesto el final de todo, aquellos discípulos probablemente habrían desaparecido, como ocurrió con los partidarios de muchos supuestos Mesías. NẾU mọi chuyện đều chấm dứt ở đó, ắt hẳn các môn đồ Chúa Giê-su đã biến hết giống như môn đồ của nhiều Mê-si tự xưng. |
La bahía, que en ocasiones es llamada «el fiordo más meridional de Europa», es en realidad el cañón sumergido del desaparecido río Bokelj, que antiguamente corría desde lo alto de las mesetas montañosas del monte Orjen. Vịnh này đã từng được gọi là vịnh hẹp cực nam châu Âu, trên thực tế là một cửa cắt khía của con sông Bokelj đã từng chảy từ các cao nguyên núi cao của núi Orjen. |
Mi guardaespaldas era el único que estaba, y mi voz había desaparecido por completo. Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt. |
Habrán desaparecido. Chắc là chết hết rồi. |
Una cosa estaba clara. Mi familia había desaparecido. Một điều rõ ràng là gia đình tôi đã biến mất |
Perdimos su rastro esta mañana, y Ben está desaparecido. Bọn anh đã mất dấu người theo dõi cậu ta sáng nay, và Ben cũng mất luôn. |
Las enfermedades, las guerras, la muerte debida al pecado, las persecuciones, los problemas familiares y las desilusiones habrán desaparecido. Bệnh tật, chiến tranh, cái chết di truyền, sự bắt bớ, mối bất hòa trong gia đình và sự thất vọng cũng sẽ không còn. |
¿Desde cuándo el caso de Jolene Parker pasó de ser una persona desaparecida a una investigación de homicidio? Từ lúc nào mà vụ Jolene Parker từ mất tích chuyển sang giết người vậy? |
Esos días han desaparecido del recuerdo. Những ngày đó đã qua rồi. |
En tierra firme, la nieve invernal ha desaparecido descubriendo una gran paisaje sin árboles. Trong vùng nội địa, tuyết mùa đông đã tan, để lộ ra một vùng hoang dã rộng lớn không có cây. |
Y, hablando de coches desaparecidos, sigo buscando el de Alex Harrison. Và nói về xe biến mất, tôi vẫn đang tìm xe của Alex Harrison. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desaparecida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desaparecida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.