desarme trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desarme trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desarme trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desarme trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự lột vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desarme
sự lột vũ khínoun |
Xem thêm ví dụ
Las 187 firmantes se comprometieron con el objetivo de (eventual) el desarme nuclear. Tất cả 187 nước ký kết đều cam kết mục tiêu (cuối cùng) giải trừ vũ khí hạt nhân. |
La aparición de las armas nucleares ocurrió semanas después de la firma de la Carta y esto supuso un impulso inmediato en el desarrollo de la noción de control de armamento y de desarme. Phát minh ra các loại vũ khí hạt nhân xảy ra chỉ vài tuần sau khi Hiến chương được ký kết và ngay lập tức thúc đẩy ý tưởng hạn chế và giải giáp vũ khí. |
Cabo Shayn Coleman, experto en desarme de explosivos. Hạ sĩ Shayn Coleman, chuyên gia xử lý chất nổ. |
Las Naciones Unidas podrían así intervenir más activamente en el desarme del Tercer Mundo. Lực lượng này là lực lượng gìn giữ hòa bình lớn thứ ba của Liên Hợp Quốc đang hoạt động trên thế giới. |
No, antes de que alguien te desarme, debes sobreponerte. Không, cậu phải thắng được chính mình trước khi có ai đó hạ cậu. |
Ustedes le hablan al mundo de paz y de desarme y aquí están, exterminando a toda una raza.. Anh nói về hoà bình và giải tán quân đội trên thế giới... |
Sabes, desarmé la primera pistola que hiciste docenas de veces. Cậu biết không, ta đã lấy khẩu súng đầu tiên cậu làm mổ xẻ hàng chục lần. |
Desarme la alarma en el marco. Tôi đã tắt báo động rồi. |
¿Por qué no desarma la válvula de seguridad y retira el destornillador? Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra? |
Cuando estoy nerviosa y no puedo dormir, desarmo cosas. Khi tôi lo âu, tôi không thể ngủ, Tôi tháo các vật ra |
También vemos una atenuación de ego, y un desarme de artificio. Ta cũng thấy cái tôi giảm đi, và sự lừa dối bị dỡ bỏ. |
Ella lo alimenta, lo desarma con calma cuando se desmaya, y luego llama a la policía. Bà ta cho viên phi công này ăn, rồi từ từ tịch thu vũ khí của hắn và gọi cảnh sát tới. |
El objetivo final de este acuerdo, que ya han firmado más de ciento ochenta países, es el desarme total. Mục tiêu của NPT là cuối cùng sẽ hoàn toàn giải trừ quân bị và cho đến nay đã được hơn 180 nước phê chuẩn. |
Lomé dio Foday Sankoh, el comandante del Frente Revolucionario Unido, la vicepresidencia y el control de las minas de diamantes de Sierra Leona a cambio de un cese de las hostilidades y el despliegue de una fuerza de paz de la ONU para supervisar el proceso de desarme. Lome đã cho Foday Sankoh, chỉ huy của RUF, chức phó tổng thống và quyền kiểm soát các mỏ kim cương của Sierra Leone cho việc tái đình chiến và sự triển khai của lực lượng gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc để thực thi tiến trình giải trừ quân bị. |
Las resoluciones adoptadas por las Asamblea General de Naciones Unidas solicitan con frecuencia a la conferencia que considere determinados aspectos del desarme. Những nghị quyết được Đại hội đồng thông qua thường yêu cầu hội nghị xem xét các vấn đề giải giáp riêng biệt. |
Cuando era diplomático logramos exitosamente la negociación de tratados de desarme con la Unión Soviética, en Génova en 1970, porque comprendimos que compartíamos un destino con ellos. khi tôi là nhà ngoại giao việc thương lượng hiệp ước giải trừ quân bị với Hồng Quân Nga ở Geneva năm 1970s chúng tôi đã thàng công vì chúng tôi hiểu được mình chia sẻ chung số phận với họ |
Tras un periodo de guerras cada vez más exhaustivas, Qi, Qin, Jin y Chu finalmente se juntaron para una conferencia de desarme en el 579 a. C., donde esencialmente los otros estados se convirtieron en satélites. Sau một giai đoạn tăng trưởng chiến tranh ở mọi góc độ, Tề, Tần, Tấn và Sở cuối cùng đã gặp gỡ ở một hội nghị giải giáp vũ khí năm 579 TCN, các nước khác hầu như trở thành các nước vệ tinh (nước phụ dung). |
A pesar de todos sus intentos, las Naciones Unidas y otras organizaciones no han podido lograr el desarme nuclear. Dù nỗ lực hết sức, nhưng Liên Hiệp Quốc và các tổ chức khác đã thất bại trong việc giải trừ vũ khí hạt nhân. |
Por eso, cuando tras aquella contienda se estableció la Organización de las Naciones Unidas, se hizo menos hincapié en el desarme y más en que la cooperación internacional previniese las agresiones. Vì vậy khi Liên Hiệp Quốc được thành lập sau Thế Chiến II, người ta ít nhấn mạnh đến việc giải trừ quân bị hơn, mà lại nhấn mạnh đến việc hợp tác quốc tế nhằm ngăn ngừa sự xâm lăng. |
Cuando se desarma la mina... Khi các anh vô hiệu hóa... |
(Acta Constitucional de la Organización de las Naciones Unidas para la Educación, la Ciencia y la Cultura.) Con este principio presente, quinientos expertos que asistieron en 1993 a una conferencia de la ONU sobre el desarme, examinaron el papel que desempeña la religión en erigir dichos baluartes. Lưu ý đến tuyên ngôn này, năm 1993 trên 500 chuyên gia tham dự một cuộc hội đàm giải trừ binh bị của Liên Hiệp Quốc, đã xem xét vai trò của tôn giáo trong việc kiến tạo bức tường kiên cố thể ấy. |
En un discurso en Budapest el 2 de octubre de 1917, habló en favor de la justicia internacional, el desarme, el arbitraje y la libertad de los mares como una base para la paz y como base jurídica para una nueva Europa. Trong một bài phát biểu tại Budapest on ngày 2 tháng 10 năm 1917, ông lên tiếng vì công lý quốc tế, sự giải trừ vũ khí, sự phán xử và tự do của các vùng biển như là nền tảng hòa bình và nền tảng pháp lý cho một châu Âu mới. |
Este su-des se presenta personalmente y desarma a las víctimas. Tên này luồn vào, tước vũ khí nạn nhân. |
El general Miguel Grande ha decidido repentinamente participar en una conferencia en Asia Central sobre el desarme. Tướng quân Miguel Grande đã đột ngột quyết định tham gia vào hội thảo giải trừ quân bị ở vùng Trung Á. |
En pocas semanas, nuestro congreso nacional aprobó el proyecto de ley de desarme que había estado languideciendo durante años. Trong vài tuần, Quốc hội đã thông qua dự luật giảm quân bị vốn đã bị coi nhẹ trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desarme trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desarme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.