descansar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descansar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descansar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descansar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descansar

nghỉ ngơi

verb

Descansa o maxilar, eu descanso os ouvidos e ganhamos todos.
Cô cứ để hàm mình nghỉ ngơi, tôi để tai tôi nghỉ ngơi, thế là xong.

Xem thêm ví dụ

Vai- te para a cama, e descansar, pois tens necessidade.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Ouve, Oliver, deves descansar um pouco.
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
Depois de descansar por cerca de uma hora, saía para o próximo trabalho.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
❖ Tire tempo para descansar: Até Jesus, um homem perfeito e cheio de vigor, convidou os discípulos para ir ‘em particular, a um lugar solitário, e descansar um pouco’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Ele veio para descansar poised vinte centímetros acima da borda frontal do assento da cadeira.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
"Tira um tempo para descansar e pensar nas coisas.
Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ.
Depois vou descansar.
Rồi tôi sẽ đi con đường vui vẻ của mình.
Devias estar a descansar.
Cậu nên nghỉ ngơi trước đã.
descansar um pouco depois.
Tới nhận được một số phần còn lại sau đó.
Então, estes elefantes, como podem ver, estão claramente a descansar.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Não vais parar para descansar um pouco?
Có tình dừng để nghĩ một chút không?
Está bem, descansar!
Được rồi, chú ý!
Você precisa descansar.
Cậu nên ngủ đi.
Ele gostaria de parar e descansar; em vez disso, prossegue, procurando exemplos e ilustrações bíblicas que toquem o coração de pessoas e animem o rebanho.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
Era um dia quente de verão, por isso tive que descansar e beber água no caminho.
Đó là một ngày hè nóng nực, vì vậy tôi đã phải nghỉ ngơi và uống nước dọc đường đi.
Esta vez, ele e seus apóstolos estavam cansados depois de uma atarefada viagem de pregação e procuravam um lugar para descansar.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Deixar-te-ei descansar.
Thế anh ngủ đi.
Devias descansar.
Cậu nên nghỉ ngơi đi.
Agora ele pode descansar.
Anh ta có thể nghỉ ngơi.
Então, Isildur os amaldiçoou condenando-os a nunca descansar até eles terem cumprido sua promessa.
Và vì thế Isildur nguyền rủa họ... không được thảnh thơi cho đến khi họ thực hiện lời thề.
Antes de continuar a migração, elas precisam descansar por um ou dois dias, tornando-se presa fácil de caçadores.
Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt.
Estou farta de descansar.
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
É bom para vocês, pois assim podem descansar após todas estas pessoas fantásticas.
Thế là tốt cho các bạn đó, vì các bạn có thể nghỉ ngơi sau tất cả những diễn giả tuyệt vời vừa rồi.
Se importa de me deixar descansar?
Có phiền không nếu cháu lên nhà và nghỉ ạ?
Quis deixá-la descansar.
Con muốn để mẹ nghỉ ngơi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descansar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.