desconfianza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desconfianza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desconfianza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desconfianza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nghi ngờ, sự ngờ vực, ngờ vực, nghi ngờ, sự không tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desconfianza
sự nghi ngờ(distrustfulness) |
sự ngờ vực(distrust) |
ngờ vực(distrust) |
nghi ngờ(mistrust) |
sự không tin(distrust) |
Xem thêm ví dụ
Los científicos tienen una cultura de desconfianza colectiva, la cultura de "muéstrame", como vemos aquí a esta mujer mostrándole a sus colegas su evidencia. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Si existe tal desconfianza, ¿qué esperanza hay de que los cónyuges colaboren para resolver las diferencias y mejorar el enlace marital después que haya pasado el día de bodas? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Pero en mi entorno no era raro que las amistades terminaran por culpa de la desconfianza o la codicia. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Por ejemplo, ¿imaginan que la gente decente, cívica, talentosa se postule para un cargo si realmente cree que la política es también gestionar la desconfianza? Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng người dân thường, có quyền và tài năng sẽ chạy đua vào chính quyền nếu họ thực sự tin rằng chính trị là quản lý sự bất tín nhiệm? |
El ataque repentino indica desorganización, desconfianza. Tấn công đột ngột cho thấy sự vô tổ chức, không tự chủ. |
En las Escrituras, el vocablo celoso se utiliza con dos significados diferentes: (1) Albergar sentimientos fervientes y profundos acerca de alguien o de algo, y (2) Sentir envidia de alguien o desconfianza de que otra persona le gane ventaja. Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi. |
Las falsedades generan desconfianza en el matrimonio y el resto del círculo familiar. Sự thiếu thành thật khiến vợ chồng và các thành viên trong gia đình nghi kỵ nhau. |
En el nuevo mundo aquí en la Tierra, no habrá ningún temor ni desconfianza, ni pobreza, injusticia ni delito. Trong thế giới mới trên đất này, sẽ không có sự sợ hãi hay sự mất tin cậy nữa, không còn sự nghèo khổ, bất công hoặc tội ác nữa. |
Genera desconfianza entre las reclusas y el personal. Làm mất lòng tin giữa nhân viên quản giáo và phạm nhân. |
Al final del primer día del programa, a Jamal le queda una sola pregunta para ganar veinte millones de rupias, pero el anfitrión, por desconfianza, llama a la policía y Jamal es arrestado y después torturado por la policía, para que confiese cómo una persona como él, un simple "perro de la calle", podía saber las respuestas a tantas preguntas. Vào cuối chương trình, Jamal chỉ còn một câu hỏi nữa để đạt số tiền 20 triệu rupee (khoảng 400.000 USD), nhưng người dẫn chương trình đã gọi cảnh sát bắt cậu đến sở, tại đó cậu đã bị tra tấn để khai ra làm sao cậu, một "con chó khu ổ chuột", lại có thể biết được đáp án của quá nhiều câu hỏi như vậy. |
Es cooperativo pero distante... y tampoco es un resultado de desconfianza ni aversión. Anh ta có hợp tác nhưng vẫn có khoảng cách và đó không phải vì anh ta vô cảm hay ác cảm. |
Estamos asumiendo que nuestras sociedades estarán basadas en la desconfianza. Giả dụ rằng xã hội của ta sẽ dựa trên sự bất tín. |
Envidia o desconfianza Ghen ghét hay nghi ngờ |
Debió ocurrir algo que potenció su desconfianza y le dio una visión tan distorsionada de las relaciones. Có chuyện gì đó phải xảy ra để nuôi ngờ vực đó, cho anh ta một cái nhìn méo mó vào các mối quan hệ. |
Primer problema: hacer desaparecer el miedo y la desconfianza recíproca. Vấn đề đầu tiên là loại bỏ nỗi sợ hãi và thiếu tin tưởng lẫn nhau. |
4 La mucha desconfianza de hoy se debe a que vivimos en el tiempo más pavoroso de toda la historia humana. 4 Ngày nay có nhiều sự nghi ngờ vì đây là thời kỳ đáng sợ nhất trong cả lịch sử nhân loại. |
□ ¿Qué ha contribuido a la desconfianza en nuestros tiempos? □ Điều gì đã góp phần làm mất đi sự tin cậy trong thời kỳ chúng ta? |
A su vez, la desconfianza no tarda en ahogar la compasión humana. Rồi sự nghi kỵ chẳng mấy chốc sẽ làm chai đá lòng trắc ẩn. |
Las normas cambiantes generan desconfianza Đổi tiêu chuẩn, mất tin cậy |
Con el tiempo esos sentimientos conducen a la desconfianza, la resistencia, incluso a la rebelión. Cuối cùng, những cảm giác này dẫn đến nỗi nghi ngờ, thách thức, thậm chí chống đối. |
¿Existen razones legítimas para creer que los pueblos y las naciones en realidad superarán su desconfianza mutua y sus diferencias insalvables? Có lý do chính đáng nào để tin rằng các dân tộc và các quốc gia thật sự sẽ vượt qua được sự nghi kỵ nhau và những chia rẽ vì bất đồng không? |
Refiriéndose a las mentiras políticas en Estados Unidos, la publicación Common Cause Magazine de mayo-junio de 1989 hizo este comentario: “El caso de Watergate y la guerra de Vietnam sin duda rivalizan con el escándalo Irán-contras en lo que se refiere al engaño por parte del Estado y la desconfianza del público. Bàn về việc nói dối trong chính trị ở Hoa-kỳ, tạp chí Common Cause Magazine phát hành vào tháng 5 và tháng 6 năm 1989 nhận xét: “Đối với việc gian dối của chính phủ và sự nghi ngờ của quần chúng thì vụ Watergate và cuộc chiến tranh Việt Nam chắc chắn sánh được với vụ Iran-contra. |
La desconfianza está tomando su lugar. Sự nghi ngờ chiếm chỗ sự tin cậy. |
9 Hay quienes ven con cierta desconfianza este relato. 9 Những người hoài nghi, kể cả một số nhà thần học thuộc những tôn giáo tự nhận theo Chúa Giê-su, thấy khó tin là một nữ đồng trinh có thể sinh con. |
Sería muy triste que nuestro amor quedara atrofiado por sentimientos de desconfianza, como ocurrió en el caso de los corintios. Thật đáng buồn nếu chúng ta giống như những người ở Cô-rinh-tô, để cho những ý nghĩ ngờ vực cản trở tình yêu thương! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desconfianza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desconfianza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.